0965303836

Hotline bán hàng

Mua hàng

Thời gian 7:30 - 22:00

Van giảm áp

Mã SP: 001402 |

Giá: Giá Liên hệ

Khuyến mãi, Ưu đãi

Hỗ trợ vận chuyển đơn nhiều

Hỗ trợ, tư vấn kỹ thuật chọn đời

Đầy đủ giấy tờ CO~CQ

Bảo hành 12 tháng

Cam kết hàng chính hãng 100%

Số lượng:
  • Liên hệ
    HOTLINE 0965303836 (8-21h cả T7, CN)

  • Email
    son@cnthuanphat.com

Bạn cần chúng tôi gọi lại TƯ VẤN

Chúng tôi sẽ tư vấn theo thông tin bạn đã cung cấp.
HÃY GỌI LẠI CHO TÔI!!! Tôi đang rất quan tâm sản phẩm này

    Van giảm áp là gì? | Cấu tạo, ứng dụng | Chất lượng cao | Giá rẻ

    Có rất nhiều câu hỏi xoay quanh loại van giảm áp này từ bạn đọc cũng như khách hàng tới mua van giảm áp của chúng tôi, ví dụ như: Van giảm áp là gì? Có bao nhiêu loại van giảm áp, chức năng của van giảm áp là gì? Nguyên lý hoạt động của van giảm áp như thế nào? Van giảm áp có những ưu điểm và nhược điểm gì? Những vật lật liệu cấu tạo nên van giảm áp là gì? Ứng dụng van giảm áp trong đời sống hiện nay? Địa chỉ cung cấp van giảm áp chính hãng, giá tốt? Báo giá? Bảng giá van giảm áp? Để giải đáp những câu hỏi của quý khách, chúng tôi đã viết ra bài viết này nhằm trả lời những câu hỏi mà khách hàng còn đôi lời thắc mắc. Cùng nhau tìm hiểu sau đây nhé:

    I. Tìm hiểu, van giảm áp là gì?

    giới thiệu van giảm áp - Van điều áp

    Van giảm áp còn có tên gọi tiếng anh là Pressure Reducing Valve, là thiết bị lắp đặt trên hệ thống đường ống là thiết bị cơ khí có chức năng giảm áp đầu vào của dòng chảy và duy trì cần bằng áp lực tại đầu ra của dòng chảy, bảo đảm yêu cầu áp lực của khách hàng mong muốn. Van điều áp được làm bằng nhiều vật liệu khác nhau: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép...Tùy vào điều khiện môi trường khác nhau mà lựa chọn vật liệu van có vật liệu phù hợp với môi trường phù hợp, để nâng cao hiệu quả sử dụng, và hoạt động bền bỉ của van.

    Van điều áp thường được lắp đặt trước các phần tử cần duy trì hệ thống, giúp bảo vệ đường ống, không bị quá áp, tránh tình trạng dạn ống, vỡ ống...Van ổn áp cho phép người vận hành điều chỉnh áp lực của dòng chảy lưu chất từ đường ống đi qua van với mức kiểm soát được, ổn định theo yêu cầu của người sử dụng. Van giảm áp thường có hai dạng chính đó là: Van giảm áp tác động trực tiếp và van giảm áp tác động gián tiếp, cả hai dạng van này đều có chức năng giúp các hệ thống nằm trong tình trạng áp ổn định, bảo vệ các thiết bị máy bơm, các van...Giữ cho các hệ thống có tuổi thọ cao, hoạt động bền bỉ.

    Van giảm áp giá rẻ

    Hiện nay công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại van giảm áp được nhập khẩu trực tiếp tại các nước có nền công nghiệp hiện đại hàng đầu trên thế giới đó là: Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc, Italia về thị trường Việt Nam, để cung cấp và phân phối toàn quốc. Mỗi sản phẩm van giảm áp bên cúng tôi cung cấp đều hỗ trợ bảo hành lên tới 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà sản xuất. Giấy tờ đầy đủ CO~CQ. Liên hệ hotline 0965.303.836 hoặc Zalo 0965303836 để được tư vấn, hỗ trợ lắp đặt và báo giá miễn phí nhé!

    ***Một số tên gọi khác của van giảm áp

    • Van điều chỉnh áp suất
    • Van điều áp
    • Van giảm áp thủy lực
    • Van giảm áp khí nén
    • Van ổn áp
    • Van giảm áp nước
    • Van giảm áp hơi
    • Van điều áp hơi
    • Khóa giảm áp lực

    II. Giới thiệu các loại van giảm áp

    van mặt bích thủy lực gang

    Van giảm áp thường thì có hai dạng chính đó là van giảm áp gián tiếp và van giảm áp trực tiếp. Để tìm hiểu rõ hơn về hai dạng van này chúng ta cùng nhau theo dõi tiếp bài viết sau đây.

    1. Tìm hiểu van giảm áp gián tiếp

    Van điều áp gián tiếp là thiết bị điều chỉnh áp lực thông qua van với một pilot nhỏ. Van có cấu tạo chắc chắn, van có khả năng chịu được áp lực lớn, thường được kết nối dạng lắp mặt bích được dùng nhiều trong hệ thống cấp nước, dầu khí.

    Van điều chỉnh áp gián tiếp có kích DN100 - DN500 cỡ lớn hơn van giảm áp trực tiếp . Van được cấu tạo với nhiều chất liệu khác nhau: Thép, Inox, Nhựa, Đồng, Gang, tùy vao từng điều khiện môi trường khác nhau mà ta lựa chọn van với vật liệu phù hợp, để van có thể sử dụng tốt trong môi tường đó.

    2. Tìm hiểu van giảm áp trực tiếp

    Van điều chỉnh áp trực tiếp là thiết bị van, khi gắn vào hệ thống đường ống thì nước, lưu chất và khí sẽ bị giảm ngay tại đầu ra của van. Van có kích cỡ DN15 - DN100, là loại van có kích cỡ nhỏ hơn van giảm áp gián tiếp.Van giảm áp trực tiếp có ưu điểm lớn là làm việc ổn định, dễ dàng điều chỉnh tiện lợi.

    Van điều áp trực tiếp được làm bằng nhiều chất liệu khác nhau : Gang, Inox, Nhựa, Đồng, Thép, phù hợp cho nhiều điều khiện môi trường khác nhau. Đặc biệt van có giá thành rẻ hơn so với van giảm áp gián tiếp.

    Hệ thống lắp đặt van giảm áp trực tiếp và van giảm áp gián tiếp

    III. Đặc điểm thông số kỹ thuật van giảm áp

    THÔNG SỐ Kỹ THUẬT VAN ĐIỀU ÁP
       Kích cỡ size van    DN15(1/2") - DN500(20")
       Vật liệu thân van     Inox, Gang, Thép, Đồng, Nhựa
       Vật liệu ty van    Gang, Inox, Nhựa, Thép, Đồng
       Vật liệu cánh van ( đĩa van )     Inox, Thép, Nhựa, Gang
       Vật liệu màng van    Cao su Teflon, EPDM
       Áp lực    PN16, PN25
       Kiểu kết nối    Lắp bích, Nối ren
       Tiêu chuẩn mặt bích    BS, ANSI, JIS, DIN 
       Môi trường làm việc    Nước, nước thải, hóa chất, khí, hơi....
       Nhiệt độ làm việc    -5 độ C - 250 độ C
       Xuất xứ     Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Italia
       Chế độ bảo hành    12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi do nhà máy sản xuất
       Giấy tờ    Đầy đủ CO~CQ
       Tình trạng hàng    Luôn có sẵn

    IV. Giới thiệu hình ảnh van giảm áp

    Mời quý khách tham khảo một số van ổn áp mà chúng tôi đang cung cấp trên thị tường toàn quốc:

    Van giảm áp dùng cho hơi nóng - khí

    V. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van giảm áp

    1. Cấu tạo của van giảm áp

    Van điều áp có cấu tạo gồm các bộ phận chính sau: Thân van, màng van, trục van, lò xo đồng hồ và đĩa van. Để tìm hiểu rõ hơn về các chi tiết bộ phận của van, chúng ta cùng nhau theo dõi bài viết sau đây của chúng tôi nhé: 

    Cấu tạo van giảm áp

    a. Thân van giảm áp

    Thân van là bộ phận nâng đỡ cho van, cũng la bộ phận chịu áp lực cho van và liên kết các bộ phận khác của van lại với nhau, tạo nên một van giảm áp hoàn thiện.

    Thân van được cấu tạo với các vật liệu khác nhau như: Inox, Nhựa, Đồng, Thép, Gang...Bên ngoài thân van được phủ thêm một lớp sơn EPOXY, giúp van chống được sự ăn mòn tốt từ các lưu chất gây ra. Hai đầu kết nối của thân van với đường ống được đúc dạng lắp bích và Nối ren.

    b. Bộ phận màng van 

    Màng van có dạng hình tròn, được kết nối với trục van, và làm từ các chất liệu cao su Teflon được kết nối với trục van, tiếp xúc với lưu chất.

    c. Bộ phận trục van 

    Trục van là bộ phận được cố định vào thân van, được cấu tạo với vật liệu Inox304, Inox316. Có độ bền cao, chống rỉ sét

    d. Bộ phận đồng hồ 

    Đồng hồ là bộ phận được lắp vào hệ thống ống dẫn có nhiệm vụ đo áp đầu vào và đầu ra .

    e. Bộ phận đĩa van 

    Đĩa van là bộ phận được kết nối với lò xo, và được làm từ các vật liệu Gang, Thép , Đồng, Nhựa, Inox và được bọc bằng cao su, chống được ăn mòn và được bọc cao su, an toàn cho nguồn nước sạch

    h. Bộ phận lò xo

    Lò xo là bộ phận được làm bằng chất liệu Inox có độ đàn hồi cao, dùng để tăng giảm áp suất đầu ra của van. Lò xo có lực đàn hồi càng lớn thì van cho ra áp lực càng lớn. 

    Chi tiết cấu tạo van giảm áp
    Chi tiết cấu tạo van giảm áp​​​​​

    2.Nguyên lý hoạt động của van giảm áp 

    Van giảm áp có nguyên lý hoạt động đơn giản như sau: Khi có dòng chảy của lưu chất hoặc khí, đi qua van theo chiều mũi tên từ trái qua phải, hoặc phải qua trái, được kí hiệu trên thân van. Với  đầu vào của áp suất được cài đặt mặc địch hoặc chịu được áp lực của hệ thống, lúc này lưu chất hoặc khí, đi qua van được giảm xuống mức nhỏ hơn hoặc bằng đầu vào.

    Như vậy ta có thể hiểu rằng cơ chế hoạt động của van giảm áp hoạt động giảm áp dòng chảy lưu chất, khí là tự động giảm áp suất của dòng chảy lưu chất hoặc khí, giúp ổn định đầu ra và bảo vệ các thiết bị máy móc lắp sau van hoạt động ổn định, tránh được các tình trạng búa nước, rung lắc, rật đường ống và vỡ đường ống, vỡ hệ thống máy móc do quá mức áp quy định.

    ***Xem thêm: Để hiểu rõ hơn về cơ chế hoạt động của van giảm áp, mời quý khách theo dõi video bên dưới nhé:

    VI. Ưu điểm và nhược điểm của van giảm áp 

    1. Ưu điểm của van giảm áp 

    Tìm hiểu một số ưu điểm nổi bật của van điều áp sau đây cùng chúng tôi nhé:

    • Ưu điểm 1: Van giảm áp có tác động giảm áp nhanh chóng 
    • Ưu điểm 2: Van điều chỉnh rất nhạy và làm việc ổn định, hiệu quả
    • Ưu điểm 3: Van có nhiều kích cỡ size van to - nhỏ DN15 - DN500, phù hợp với nhiều đường ống
    • Ưu điểm 4: Van có chức năng tránh tăng áp đột ngột gây hư hỏng các thiết bị hoặc gây vỡ đường ống.
    • Ưu điểm 5: Van thiết kế lắp thêm bộ phận đồng hồ đo áp để dễ dàng quan sát và điều chỉnh áp đầu ra 
    • Ưu điểm 6: Van có thể lắp đặt được với đường ống dẽ dàng với dạng lắp bích và nối ren
    • Ưu điểm 7: Van có độ bền bỉ cao, chịu được áp lực lớn
    • Ưu điểm 8: Van với thiết kế gọn, nên có thể lắp đặt được ở nhiều vị trí khác nhau

    2. Nhược điểm của van giảm áp 

    Bên cạnh những ưu điểm vượt trội thì van giảm áp còn có một số hạn chế sau : 

    • Hạn chế 1: Van trong thời gian dài sử dụng dễ bị cặn bẩn bám lại bề mặt
    • Hạn chế 2: Van có giá thành cao

    Ưu điểm và nhược điểm của van giảm áp

    VII. Các ứng dụng trong thực tế của van giảm áp 

    Van giảm áp được ưu chuộng và sử dụng nhiều trong các hệ thống và trong các lĩnh vực sau: 

    • Ứng dụng 1: Van giảm áp sử dụng trong các hệ thống khí nén, máy bơm, túi khí..
    • Ứng dụng 2: Van giảm áp sử dụng trong các hệ thống xử lí nước công nghiệp
    • Ứng dụng 3: Van giảm áp sử dụng trong các hệ thống truyền dẫn nước, ngoài trời, chôn đất, trên cao
    • Ứng dụng 4: Van giảm áp sử dụng trong các hệ thống nhiên liệu tàu thủy, 
    • Ứng dụng 5: Van giảm áp sử dụng trong các hệ thống đường ống dẫn dầu, dẫn nhiên liệu
    • Ứng dụng 6: Van điều áp sử dụng trong các nhà máy chế biến thực phẩm, các nồi áp suất, nồi hơi..
    • Ứng dụng 7: Van ổn áp sử dụng trong các nhà máy sản xuất dược phẩm
    • Ứng dụng 8: Van điều chỉnh áp suất sử dụng trong các khu khai thác khoáng sản, mỏ khai thác
    • Ứng dụng 9: Van giảm áp sử dụng trong các nhà máy dầu khí, hóa dầu, dầu nóng
    • Ứng dụng 10: Van điều áp sử dụng trong các ngành công nghiệp hàn cắt

    Ứng dụng van giảm áp - Van điều áp

    VIII. Hướng dẫn cách lựa chọn, lắp đặt, điều chỉnh van giảm áp

    Để một hệ thống sử dụng van giảm áp có độ an toàn cao, hoạt động ổn định, luôn yêu cầu khách hàng về các khâu như lựa chọn van giảm áp, cách lắp đặt van giảm áp và Cách điều chỉnh van giảm áp. Qua bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ, một số kinh nghiệp tới khách hàng tới quý khách sau đây:

    1. Hướng dẫn cách lựa chọn van giảm áp

    Để lựa chọn tốt được van ổn áp theo chuẩn kỹ thuật, quý khách cần bảo đảm được một số tiêu chí quan trọng sau:

    • Xác định được kích cỡ đường ống để lựa chọn kích cỡ van giảm áp cho phù hợp.
    • Lựa chọn đúng kiểu lắp ren hay mặt bích để kết nối chuẩn với hệ thống đường ống.
    • Lựa chọn chuẩn vật liệu chế tạo để sử dụng phù hợp với lưu chất, khí trong đường ống.
    • Lựa chọn kiểu van ổn áp trực tiếp hoặc ổn áp gián tiếp phù hợp cho hệ thống cần sử dụng.
    • Van giảm áp thường có nhiều dạng dùng cho nước, cho hơi và cho khí, nên quý khách cần cân nhắc lựa chọn.
    • Lựa chọn nơi cung cấp van điều chỉnh áp suất chính hãng, tránh hàng nhái, kém chất lượng.

    Hướng dẫn cách lựa chọn van giảm áp

    2. Hướng dẫn lắp đặt van giảm áp

    • Van điều áp thường được lắp đặt đi kèm cùng đồng hồ đo áp suất để có thể xác định chính xác áp lực hiện tại trên đường ống
    • Cần ngắt đường ống, làm sạch đường ống và đầu kết nối giữa van và đường ống trước khi kết nối.
    • Van giảm áp lưu ý lắp đặt theo chiều thẳng đứng, tránh xiên vẹo hay nghiêng ngã.
    • Đối với loại van điều áp mặt bích cần có gioăng đệm chèn vào giữa 2 mặt bích để tăng độ kín cho van.
    • Đối với loại van điều chỉnh áp suất nối ren cần quấn băng tan quanh ren để có độ kín hơn cho đường ống.
    • Sau khi lắp đặt van điều áp xong ta cho chạy thử để kiểm tra áp suất điều chỉnh có đúng như cài đặt hay không?

    ***Lưu ý: khi lắp đặt van giảm áp thì đầu lò xo của van quay lên trên, mặt đồng hồ đo áp lắp hướng ra chiều dễ trông thấy.

    3. Cách điều chỉnh van giảm áp

    • Khi đó đồng hồ đo áp sẽ xác định được áp lực qua van và áp lực ở đầu ra là bao nhiêu.
    • Trước khi hệ thống chạy ta có thể cài đặt sẵn áp suất trước, sau đó cho hệ thống hoạt động.
    • Để điều chỉnh áp suât tăng lên  ta vặn núm điều chỉnh theo chiều kim đồng hồ cho tới khi đạt áp suất mong muốn.
    • Để giảm áp xuống ta điều chỉnh núm vặn của van điều áp ngược chiều kim đồng hồ cho tới khi phù hợp và dừng lại.

    Hướng dẫn cách lắp đặt và điều chỉnh van giảm áp

    ***Lưu ý để chỉnh áp suất của van chính xác, ta cần có thêm đồng hồ đo áp suất để quan sát được áp suất cài đặt.

    IX. Catalogue van giảm áp

    Khi khách hàng tham khảo và lựa chọn mua van giảm áp bên công ty chúng tôi, lúc này đội ngũ chuyên viên tư vấn sẽ cung cấp catalogue van điều áp theo chuẩn loại quý khách yêu cầu. Với mục đích giúp khách hàng tiếp cận với sản phẩm van điều chỉnh áp suất nhanh và hiểu rõ được loại van này. 

    Trong catalogue van giảm áp chúng tôi có thiết theo quy chuẩn, quy định của nhà sản xuất, bao gồm các mục tương ứng về van giảm áp như: Kích cỡ, vật liệu chế tạo, dạng van điều áp, kiểu kết nối, xuất xứ và bảng giá van điều áp. Để hiểu rõ hơn về chi tiết của loại này quý khách hãy liên hệ trực tiếp 0965.303.836 để được tư vấn, hỗ trợ trực tiếp nhé:

    Catalogue van giảm áp các loại

    X. Các loại van giảm áp được sử dụng nhiều nhất hiện nay

    1. Van giảm áp Inox

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Kích cỡ size van: DN15 - DN500
    • Vật liệu thân van: Inox304, Inox316, Inox201
    • Áp lực: PN16, PN25
    • Nhiệt độ làm việc: -5 độ C - 250 độ C
    • Môi trường làm việc: Nước, Khí, Hóa chất, Dầu...
    • Kiểu kết nối: Lắp bích, Nối ren
    • Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANS, JIS, DIN
    • Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Italia...

    Van giảm áp Inox

    2. Van giảm áp thép

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Kích cỡ: DN15 ( 1/2") - DN500(20")
    • Vật liệu: Thép WCB, A201
    • Áp lực: PN16, PN25
    • Môi trường làm việc: Nước, nước nóng, Khí, hơi nóng, Dầu nóng...
    • Nhiệt độ: -5 độ C - 400 độ C
    • Kết nối: Lắp mặt bích, Nối ren trong
    • Tiêu chuẩn: BS, ANS, JIS, DIN
    • Nguồn: Nhật Bản, Trung Quốc , Italia, Hàn Quốc, Đài Loan.

    Van giảm áp thép WCB

    3. Van giảm áp Nhựa

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Kích thước: 15A - 500A
    • Vật liệu: Nhựa PVC, UPVC, CPVC, PP
    • Áp lực: 10kg/cm2
    • Sử dụng: Nước đa dụng, hóa chất
    • Nhiệt độ môi trường: 0 độ C - 70 độ C
    • Kết nối: Nối ren, rắc co
    • Nhập khẩu: Trung Quốc , Italia, Hàn Nhật Bản, Quốc, Đài Loan...

    Van giảm áp nhựa PVC, UPVC, CPVC

    4. Van giảm áp Gang

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Size van: DN50 ( 2") - DN500(20")
    • Vật liệu: Gang, Gang dẻo, gang cầu...
    • Áp lực: 16bar, 25bar
    • Môi trường: Nước đa dụng, khí...
    • Nhiệt độ môi trường: 0 độ C - 150 độ C
    • Kết lắp: lắp mặt bích, 
    • Tiêu chuẩn: DIN, BS, ANSI, JIS
    • Mede in: Korena, Taiwan, China, Japan Italya, Thỗ Nhĩ Kì...

    Van giảm áp gang

    5. Van giảm áp Đồng

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Cỡ ống: DN15 ( 1/2") - DN50(2")
    • Vật liệu: Đồng, Đồng thau
    • Nhiệt độ sử dụng: -0 độ C - 100 độ C
    • Môi trường làm việc: Nước đa dụng, nước sạch, nước nóng...
    • Áp lực sử dụng: 16bar
    • Kiểu kết nối : Nối ren
    • Dạng van giảm áp: Tác động trực tiếp, gián tiếp.
    • Bảo hành: 12 tháng
    • Nơi sản xuất: Japan Korena, Taiwan, China, Italia...

    Van giảm áp đồng

    6. Van giảm áp Italia

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Size van: DN15 - DN500
    • Chất liệu: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép...
    • Áp suất làm việc: 16bar, 25bar
    • Nhiệt độ môi trường: -10 độ C - 250 độ C
    • Kiểu nối ống: Mặt bích, Nối ren
    • Sử dụng: Nước, khí, hóa chất, dầu ..
    • Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, BS, DIN
    • Made in: Italy

    Van giảm áp Italy

    7. Van giảm áp Hàn Quốc

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Đường kính ống: 15A - 500A
    • Áp suất làm việc: 16PN, 25PN
    • Chất liệu: Inox, Gang, Đồng, Nhựa, Thép
    • Nhiệt độ làm việc: -10 độ C - 250 độ C
    • Kiểu nối: Lắp Mặt bích, Nối ren
    • Sử dụng: Nước, hơi nóng, khí nén, xăng, dầu, hóa chất
    • Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, BS, ANSI, DIN
    • Thời gian bảo hành: 12 tháng.
    • Xuất xứ tại: Hàn Quốc

    Van giảm áp Hàn Quốc - KOREA

    8. Van giảm áp Trung Quốc

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Cỡ Fi: 21A - 508A
    • Áp lực bar: 16bar, 2bar
    • Nhiệt độ làm việc: -10 độ C - 250 độ C
    • Chất liệu: Inox304, Inox316, Gang, Đồng, Nhựa, Thép
    • Kiểu nối: Lắp Mặt bích, Nối ren trong
    • Môi trường sử dụng: Nước, khí nén, dầu, hóa chất, hơi nóng
    • Tiêu chuẩn lắp mặt bích: ANSI, DIN, JIS, BS,
    • Nguồn gốc: Trung Quốc

    Van giảm áp Trung Quốc

    9. Van giảm áp Nhật Bản

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Kích thước Size: DN15 - DN500
    • Áp lực bar: 16bar, 25bar
    • Nhiệt độ môi trường: -10 độ C - 250 độ C
    • Chất liệu:  Gang, Đồng, Nhựa, Thép, Inox304, Inox316,
    • Kiểu nối van: Lắp bích, ren trong
    • Sử dụng van: Nước, khí nén, dầu, hóa chất
    • Tiêu chuẩn: ANSI,  JIS, BS, DIN,
    • Xuất xứ: Nhật Bản
    • Thời gian bảo hành: 1 năm

    Van giảm áp Nhật Bản - Yoshikate

    10. Van giảm áp Đài Loan

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Size van: DN15(1/2") - DN500(20")
    • Nguyên liệu: Gang, Đồng, Nhựa, Thép, Inox304, Inox316,
    • Áp suất: PN10, PN16, PN25
    • Nhiệt độ: -10 độ C - 250 độ C
    • Kiểu lắp van: Nối ren, Lắp mặt bích
    • Môi trường sử dụng: Nước, hơi nóng, khí nén, hóa chất, dầu...
    • Tiêu chuẩn: BS, DIN,ANSI, JIS,
    • Mede in: Đài Loan - Taiwan

    Van giảm áp Đài Loan - Taiwan

    11. Van giảm áp Lắp bích 

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Đường kính van: DN50(2") - DN500(20")
    • Vật liệu cấu tạo:  Gang, Thép, Inox304, Inox316,
    • Áp suất: PN16, PN25
    • Nhiệt độ: -10 độ C - 250 độ C
    • Kiểu nối ống: Lắp mặt bích
    • Môi trường sử dụng: Nước, khí, hơi nóng, dầu, hóa chất
    • Tiêu chuẩn mặt bích: BS, DIN,ANSI, JIS
    • Xuất xứ tại: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Italia...

    Van giảm áp mặt bích

    12. Van giảm áp Nối ren

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Đường kính ống: 15A - 100A
    • Chất liệu cấu tạo:  Gang, Thép, Inox304, Inox316, Đồng, Nhựa
    • Áp lực: PN16, PN10
    • Nhiệt độ làm việc: -10 độ C - 250 độ C
    • Kiểu lắp: Nối ren 
    • Môi trường làm việc: Nước, khí nén, hóa chất, dầu...
    • Xuất xứ: Italia, Japan, Korena, Taiwan, Trung hoa...
    • Chế độ bảo hành: 12 tháng.

    Van giảm áp mặt bích

    13. Van giảm áp Thủy lực

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Kích cỡ: DN50 - DN600
    • Vật liệu chế tạo: Inox, gang, thép...
    • Nhiệt độ sử dụng: -5 độ C - 250 độ C
    • Áp lực sử dụng: 16kg/cm2
    • Môi trường sử dụng: Nước sạch, nước thải, nước đa dụng...
    • Kiểu kết nối: Mặt bích
    • Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, ANSI, DIN, BS
    • Thời gian bảo hành: 12 tháng
    • Nhập khẩu tại: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Malaysia, Italya...

    Van giảm áp thủy lực

    XI. Bảng giá? Báo giá van giảm áp

    Tùy vào yêu cầu lựa chọn van giảm áp mà quý khách yều cầu cho hệ thống về các tiêu chuẩn kỹ thuật, lúc này chuyên viên kỹ thuật sẽ tư vấn, hỗ trợ và báo giá van giảm áp tới quý khách. Do bảng giá van điều áp có sự thay đổi liên tục theo từng năm, từng quý, vì vậy hãy liên hệ trực tiếp để nhận được bản giá van điều áp mới nhất, cập nhập chính xác nhất.

    Ngoài ra khi liên hệ với chúng tôi, quý khách còn nhận được hình ảnh, bản vẽ, thông số kỹ thuật, catalogue và bảng giá van giảm áp. Ngoài cung cấp van điều áp thì công ty chúng tôi còn phân phối các loại van công nghiệp, van bi, van bướm, van y xiên, van một chiều, bẫy hơi, van an toàn, van khí nén. Để được tư vấn, hỗ trợ báo giá hãy liên hệ Hotline 0965.303.836 hoặc Zalo 0965303836 để được báo giá trực tiếp nhé.

    XIN CẢM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE BÀI VIẾT CỦA CHÚNG TÔI

    Xem thêm: Chi tiết van an toàn, click bên dưới!

    {{{{{{{{{{{ VAN AN TOÀN }}}}}}}}}}}}}

    THE END

    0 Đánh giá sản phẩm này

    Chọn đánh giá của bạn
    Mã xác nhận

    Tin tức liên quan

    0965.303.836