Thép C45 là gì? Thông số tính chất và độ cứng mác thép S45C
I.Tìm hiểu, Thép C45 là gì?
Thép C45 là loại thép cacbon (C) mà trong đó có hàm lượng cacbon lên tới (0.45%) trong thành phần hóa học của thép C45. Ngoài cacbon ra thì trong thép C45 còn chứa nhiều thành phần tạp chất khác như:
-
Silic (Si): 0,15 – 0,35%
-
Mangan (Mn): 0,50 – 0,80
-
Photpho (P) Max: 0,025%
-
Lưu huỳnh (S) Max: 0,025%
-
Crôm (Cr): 0,20 – 0,40
***Tìm hiểu, ký hiệu mác thép C45:
-
C: Là ký hiệu của thép Cacbon
-
Số 45: Là mác thép chứa hàm lượng C khoẳng 0,45%. (Từ 0,42% C - 0,5% C).
***Ngoài ra chúng ta còn có các tiêu chuẩn chúng ta còn có các tiêu chuẩn khác nhau như:
-
Ký hiệu: 1045C là tiêu chuẩn của Mỹ (ANSI/SAE).
-
Ký hiệu: S45C là tiêu chuẩn của Nhật (JIS).
Theo tiêu chuẩn TCVN 1766 – 75 thì mác thép C45 có kết cấu chất lượng tốt, độ bền cao, có khả năng chịu lực lớn, độ kéo cao. Hơn nữa trong thành phần cấu tạo thép C45 có chứa thành phần Mangan (Mn), nên có khả năng chống ăn mòn tốt, tránh nứt vỡ. Do đó mác thép C45 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực cơ khí, xây dựng, buong, ốc vít…
II.Thông số tính chất của thép C45
1.Thành phần hóa học S45C
***Bảng thông số thành phần hóa học S45C:
THÀNH PHẦN HÓA HỌC S45C |
||||||
Mác thép C45 |
C (%) Min – Max |
Si (%) Min – Max |
P (%) Tối đa |
Mn (%) Min – Max |
S (%) Tối đa |
Cr (%) Min - Max |
0,42 – 0,50 |
0,15 – 0,35 |
0,025 |
0,50 – 0,80 |
0,025 |
0,20 – 0,40 |
2.Độ cứng của thép C45
***Bảng thông số độ cứng của thép C45:
ĐỘ CỨNG CỦA THÉP C45 |
|||||
Mác thép C45 |
Tiêu chuẩn |
Độ bền đứt σb (Mpa)
|
Độ bền đứt σc (Mpa) |
Độ giãn dài tương đối δ (%) |
Độ cứng HRC |
TCVN 1766-75 |
610 |
360 |
16 |
23 |
***Kết luận: Ở điều kiện bình thường thép C45 có độ cứng HRC là 23. Để phù hợp với nhiều yêu cầu độ cứng cao hơn thì người ta đã sử dụng phương pháp (Tôi) ram để tăng độ cứng của thép S45C.
3.Đặc điểm cơ tính mác thép
***Bảng đặc điểm cơ tính mác thép C45:
ĐẶC ĐIỂM CƠ TÍNH MÁC THÉP C45 |
||||||
Giới hạn chảy (Sch) |
Độ bền kéo (Sb) |
Độ giãn dài tương đối (D5) |
Độ thắt tương đối (y) |
Độ dai va đập, Kg (m/cm2) |
Độ cứng sau thường hóa (Hb) |
Độ cứng sau ủ hoặc Ram cao (Hb) |
Kg/mm2 |
% |
- |
- |
- |
- |
|
Không nhỏ hơn |
||||||
36 |
61 |
16 |
40 |
5 |
≤229 |
≤197 |
4.Tính chất cơ học của thép C45
***Bảng tính chất cơ học của thép C45:
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP C45 |
|||||||||
Mác thép C45 |
Điều kiện |
Yield Strength (Mpa) |
Sức căng (Mpa) |
Elon – Gation A5 (%) |
Độ cứng HRC |
Nhiệt độ |
Benda – Khả năng |
Độ dày danh nghĩa (T) |
|
1.95mm≤ t ≤ 10.0mm |
|||||||||
Cán |
Nung |
||||||||
Cán |
460 |
750 |
18 |
58 |
820 |
Bán kính uốn cong ( ≤90̊) |
2,0 x t |
1,0 x t |
|
Nung |
330 |
540 |
30 |
55 |
860 |
||||
Nước ngập |
|
2270 |
|
|
|
||||
Dầu ngập |
|
1980 |
|
|
|
Tùy vào yêu cầu về độ cứng mà người ta sử dụng các phương pháp tôi dầu, tôi nước, tôi cao tần, trong các điều kiện thích hợp để có độ cứng theo yêu cầu của người sử dụng. Thường thì nhiệt độ cứng của C45 là 50 HRC.
III.So sánh độ cứng của thép C45 và thép S45C
Hiện nay việc luyện và sản xuất thép C45 dưới 2 dạng đó là dạng cây tròn và tấm thép. Tùy vào cách thức tôi ram mà mỗi loại thép C45 đều có độ cứng khác nhau.
Đối với loại thép S450C có thành phần là: Cacbon (C) = 0.44 – 0.48%, Silic (Si) = 0.15 – 0.25%, Photpho (P) ≤ 0.02%, Lưu huỳnh (S) ≤ 0.035%. Từ đó mà thép S45C có sự cân bằng về độ mềm, độ bền, chịu được tải trọng cao, tính đàn hồi, chịu được va đập và có khả năng chống mài mòn tốt.
Dựa vào độ cứng ta có thể kết luận rằng thép S45C có độ cứng HRC 35 – 40, cao hơn thép C45 ở dạng bình thường.
IV.Ứng dụng thép C45 và S45C
Tìm hiểu về các ứng dụng của théo C45 và S45C trong thực tế cùng chúng tôi sau đây:
-
Ứng dụng 1: Thép C45 và S45C được úng dụng phổ biến trong các công trình sây dựng hiện nay.
-
Ứng dụng 2: Sử dụng trong gia công cơ khí, chế tạo chi tết máy, xây dựng cầu đường, khung thép…
-
Ứng dụng 3: Đối với thép tròn C45 thường dùng để chế tạo cán ren, buong, ốc vít, chi tiết máy, trục, bánh răng, làm dao, mũi khoan gỗ…
-
Ứng dụng 4: Đối với thép S45C còn được sử dụng làm chi tiết máy, phụ kiện công nghiệp và đặc biệt làm mặt bích thép.
Qúy khách có thể tìm hiểu các loại mặt bích được làm từ S45C qua đường link sau đây: >>> Mặt bích thép <<<
XIN CẢM ƠN QUÝ KHÁCH ĐÃ LẮNG NGHE BÀI VIẾT CỦA CHÚNG TÔI
Xem thêm: Bài viết thép CT3 tại đây!
{{{{{{{{{{{{{ THÉP CT3 LÀ GÌ? }}}}}}}}
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn