Bảng giá mặt bích inox | SUS 304, SUS 316 | BS, DIN, JIS, ANSI
I. Bảng giá mặt bích inox | SUS 304, SUS 316 | BS, DIN, JIS, ANSI
Mặt bích inox được làm từ chất liệu inox 304, inox 316 có độ chắc chắn cao, chống ăn mòn tốt, đồ bền cao, chịu được áp lực cao, thích hợp cho nhiều môi trường khắc nghiệt trong nghành hóa chất, cung cấp nước, thực phẩm, dược phẩm, hệ thống khí, y dược và nhiều ứng dụng khác. Mặt bích inox là phụ kiện không thể thiếu trong các hệ thống ống dẫn chất lỏng, chất khí, hơi nóng, hạt rắn...Có chức năng kết nối các đoạn ống, van công nghiệp, thiết bị.
Mặt bích inox thường có kích thước từ DN15 - DN1000, được thiết kế phổ biến trên thị trường hiện nay có các loại mặt bích rỗng, mặt bích hàn, mặt bích hàn, cổ lồng...Và được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn mặt bích khác nhau như BS, ANSI, DIN, JIS 10K, 20K, 25K, giúp kết nối phù hợp với nhiều hệ thống khác nhau.
Bảng giá mặt bích inox mà công ty Thuận phát đang cung cấp hiện nay, có đa dạng kích thước, độ dày, tiêu chuẩn và xuất xứ khác nhau. Dưới đây là đơn giá mặt bích các loại, mời quý khách tham khảo:
1. Bảng giá mặt bích inox 304
Được thiết kế bằng chất liệu inox 304 nên mặt bích có khả năng chống ăn mòn tốt, giá thành rẻ hơn so với loại mặt bích inox 304, độ bền cao, chịu lực tốt và có thể chịu nhiệt độ cao. Đặc biệt, loại mặt bích inox 304 này là hàng thông dụng nên có sẵn trên thị trường. Dưới đây là bảng giá mặt bích inox rỗng, mặt bích inox mù, tiêu chuẩn BS, ANSI, DIN, JIS, mời quý khách tham khảo:
Kích thước | TC BS PN10 | TC BS PN16 | TC JIS 10K | TC JIS 20K |
DN15 | 95.000 | 115.000 | 110.000 | 160.000 |
DN20 | 110.000 | 125.000 | 128.000 | 175.000 |
DN25 | 125.000 | 150.00 | 145.000 | 195.000 |
DN32 | 145.000 | 175.000 | 170.000 | 230.000 |
DN40 | 165.000 | 185.000 | 195.000 | 255.000 |
DN50 | 175.000 | 245.000 | 210.000 | 280.000 |
DN65 | 190.000 | 280.000 | 270.000 | 299.000 |
DN80 | 230.000 | 295.000 | 299.000 | 340.000 |
DN100 | 280.000 | 380.000 | 350.000 | 390.000 |
DN125 | 398.000 | 550.000 | 510.000 | 560.000 |
DN150 | 480.000 | 660.000 | 650.000 | 690.000 |
DN200 | 680.000 | 950.000 | 850.000 | 995.000 |
DN250 | 1.100.000 | 1.450.000 | 1.350.000 | 1.390.000 |
DN300 | 1.200.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.650.000 |
DN350 | 1.700.000 | 2.500.000 | 2.300.000 | 2.650.000 |
DN400 | 2.450.000 | 3.350.000 | 3.250.000 | 3.450.000 |
DN500 | 2.950.000 | 4.500.000 | 5.200.000 | 5.950.000 |
DN600 | 4.350.000 | 6.500.000 | 5.500.000 | 6.320.000 |
2. Bảng giá mặt bích inox 316
So với loại mặt bích inox 304 thì giá thành của mặt bích 316 có phần cao hơn một chút, bởi loại sus 316 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là môi trường có tính ăn mòn cao, có độ bền tốt và chịu được áp lực cao, nhiệt độ lớn. Dưới đây là bảng giá mặt bích inox 316 dùng để tham khảo, mời bạn tham khảo:
Kích thước | TC BS PN10 | TC BS PN16 | TC JIS 10K | TC JIS 20K |
DN15 | 150.000 | 225.000 | 165.000 | 160.000 |
DN20 | 190.000 | 355.000 | 220.000 | 175.000 |
DN25 | 250.000 | 450.00 | 290.000 | 195.000 |
DN32 | 390.000 | 555.000 | 410.000 | 230.000 |
DN40 | 450.000 | 655.000 | 480.000 | 255.000 |
DN50 | 490.000 | 800.000 | 550.000 | 280.000 |
DN65 | 550.000 | 990.000 | 590.000 | 299.000 |
DN80 | 650.000 | 1.250.000 | 690.000 | 340.000 |
DN100 | 750.000 | 1.550.000 | 810.000 | 390.000 |
DN125 | 859.000 | 1.950.000 | 880.000 | 560.000 |
DN150 | 950.000 | 2.350.000 | 990.000 | 690.000 |
DN200 | 1.150.000 | 2.950.000 | 1.250.000 | 995.000 |
DN250 | 1.350.000 | 3.250.000 | 1.350.000 | 1.390.000 |
DN300 | 1.550.000 | 3.950.000 | 1.400.000 | 1.650.000 |
DN350 | 2.950.000 | 4.200.000 | 2.300.000 | 2.650.000 |
DN400 | 4.850.000 | 4.950.000 | 3.250.000 | 3.450.000 |
DN500 | 6.150.000 | 7.500.000 | 5.200.000 | 5.950.000 |
5.500.000 | 6.320.000 |
II. Cách chọn mặt bích inox phù hợp với hệ thống
Mỗi một hệ thống đều có điểm riêng biệt, nhu cầu sử dụng không giống nhau, do đó khi lựa chọn mặt bích inox bạn cần lưu ý nhiều yếu tố quan trọng như sau:
- Kích thước mặt bích inox: Bạn cần nắm rõ được thông số kích thước của hệ thống đường ống mà sẽ lắp đặt. Từ đó, lựa chọn kích thước phù hợp, độ dày phù hợp để có một hệ thống đồng bộ nhất, hoạt động êm ái và hiệu quả.
- Lưu ý về tiêu chuẩn mặt bích: Hiện nay, mặt bích inox có các tiêu chuẩn JIS 10K, 20K, BS PN10, PN16, ANSI #150, DIN...Được sử dụng phổ biến hiện nay, vì vậy khi lựa chọn cần kiểm tra đúng thông số tiêu chuẩn để có thể lắp đặt được.
- Lựa chọn chất liệu mặt bích: Căn cứ vào môi trường sử dụng và tính chất của hệ thống để lựa chọn vật liệu phù hợp. Đối với vật liệu mặt bích inox 304 thường được ứng dụng trong môi trường có tính ăn mòn không cao, các hệ thống thường không quá khắc nghiệt như thực phẩm, nước sạch, khí, hơi... Đối với chất liệu inox 316 có tính chất tốt hơn nên có thể sử dụng cho môi trường hóa chất mạnh, không bị ăn mòn, sử dụng cho thực phẩm sạch, phòng thí nghiệm, dược phẩm...
- Lựa chọn kiểu mặt bích phù hợp: Căn cứ vào thiết kế của hệ thống, nhu cầu sử dụng mà bạn lựa chọn loại mặt bích phù hợp như mặt bích phẳng, măt bích ren, mặt bích hàn, mặt bích cổ lỏng...
- Lựa chọn nhà cung cấp: Không cần tìm hiểu đâu xa, bạn chỉ cần liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận được sản phẩm mặt bích inox có giá thành rẻ nhất hiện nay, có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ COCQ, bản vẽ, hóa đơn, giấy xuất xưởng.
III. Báo giá mặt bích inox
Công ty Thuận Phát tự hào là đơn vị cung cấp các loại phụ kiện mặt bích inox, mặt bích thép, phụ kiện liên quan tới đường ống hàng đầu hiện nay trên thị trường. Sản phẩm luôn được công ty cam kết có mức giá thấp nhất, hàng nhập khẩu trực tiếp hoặc gia công theo yêu cầu, ưu đãi lớn chiết khấu cao với đơn hàng số lượng nhiều và hỗ trợ vận chuyển toàn quốc.
Nếu bạn đang quan tâm tới mặt bích inox hãy liên hệ trực tiếp qua hotline: 0965.303.836 hoặc Email: son@cnthuanphat.com để nhận được tư vấn và hỗ trợ trực tiếp ngay tại thời điểm này.
Xem thêm: Bảng giá van bướm điện inox
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn