Bảng giá mặt bích thép | PN10, PN16, PN25, JIS 10K, 20K | Có sẵn
I. Bảng giá mặt bích thép
Mặt bích thép là có một khối kim loại có dạng hình tròn hoặc vuông chia làm 2 loại chính đó là có lỗ rỗng và loại đặc (mù), có tiết diện dẹp, xung quanh phần rìa ngoài mặt bích được khoan các lỗ bulong để kết nối với hệ thống như mặt bích với van công nghiệp, mặt bích với mặt bích, mặt bích và đường ống, thiết bị. Khi kết nối với hệ thống người dùng cần sử dụng bộ bulong + Ốc vít để tạo thành mối liên kết hoàn chỉnh, việc sử dụng mặt bích đem lại sự linh hoạt khi có thể tháo lắp, sửa chữa nhanh chóng, dễ dàng bảo dưỡng và đặc biệt là có độ chắc chắn cao, kết nối bền bỉ, độ kín tuyệt đối.
Trên thị trường hiện nay mặt bích thép có nhiều dạng khác nhau như mặt bích hàn, mặt bích ren, mặt bích cổ lỏng, mặt bích mù, mặt bích rỗng...Mỗi loại đều có thiết kế khác nhau và được thiết kế theo nhiều tiêu chuẩn mặt bích như BS, DIN, JIS10K, 20K, ANSI 150, #300... Mặt bích thép được sử dụng khá rộng rãi trong các hệ thống liên quan tới đường ống cho nhiều lĩnh vực công nghiệp sản xuất, hệ thống nước, khí nén, xăng dầu, hóa chất...Đáp ứng mọi nhu cầu người dùng.
Bảng giá mặt bích thép hiện nay được công ty Thuận Phát cung cấp trên thị trường với giá thành rẻ nhất, sản phẩm được gia công trực tiếp tại Việt Nam hoặc nhập khẩu trực tiếp từ các nước như Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan...Với nhiều mẫu mã, giá thành cạnh tranh. Với chất liệu chế tạo bằng thép nên có giá thành rẻ hơn nhiều so với các loại mặt bích inox, vì vậy quý khách cần cân đối và lựa chọn sao cho phù hợp.

Dưới đây là bảng giá mặt bích thép tham khảo được cập nhập chính xác tại thời điểm hiện tại, bảng giá chưa bao gồm phí vận chuyển, hóa đơn VAT và chiết khấu sản phẩm. Mời bạn tham khảo:
1. Bảng giá mặt bích thép đặc
Mặt bích thép đặc hay còn gọi là mặt bích thép mù, được thiết kế là một khối kín, không có lỗ rỗng được dùng để bịt kín các đầu chờ đường ống, thiết bị, các loại van công nghiệp...Bên ngoài rìa phần thân có các lỗ bulong giúp kết nối với đường ống thông qua mối liên kết bulong. Cũng như các loại mặt bích khác thì mặt bích thép đặc được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn như BS, ANSI, DIN, JIS...Và được chế tạo bằng 2 nguyên liệu chính là thép đen và thép mạ kẽm.
KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH THÉP ĐẶC | ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH ĐẶC MẠ KẼM |
DN20 | 50.000 | 55.000 |
DN25 | 50.000 | 55.000 |
DN32 | 55.000 | 60.000 |
DN40 | 60.000 | 65.000 |
DN50 | 70.000 | 75.000 |
DN65 | 80.000 | 100.000 |
DN80 | 90.000 | 120.000 |
DN100 | 130.000 | 160.000 |
DN125 | 165.000 | 200.000 |
DN150 | 270.000 | 300.000 |
DN200 | 390.000 | 450.000 |
DN250 | 700.000 | 850.000 |
DN300 | 800.000 | 990.000 |
DN400 | 1.300.000 | 1.600.000 |
DN450 | 2.200.000 | 2.600.000 |
DN500 | 2.300.000 | 2.950.000 |
...LIÊN HỆ | ...LIÊN HỆ | ...LIÊN HỆ |
2. Bảng giá mặt bích thép rỗng
Nói tới "rỗng" chúng ta có thể hình dung được loại mặt bích thép được thiết kế bên trong lòng có lỗ rỗng giúp cho chất lỏng đi qua, theo kích thước từ DN20 - DN1000 phù hợp cho nhiều hệ thống khác nhau. Ngoài ra, còn được thiết kế có nhiều tiêu chuẩn mặt bích thông dụng như: BS PN10, PN16, PN25, JIS 10K, 20K, 25K, ANSI 150, ANSI 300, #600...
KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH THÉP RỖNG | ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH RỖNG MẠ KẼM |
DN20 | 27.000 | 50.000 |
DN25 | 30.000 | 50.000 |
DN32 | 36.000 | 55.000 |
DN40 | 42.000 | 60.000 |
DN50 | 52.000 | 65.000 |
DN65 | 65.000 | 80.000 |
DN80 | 85.000 | 95.000 |
DN100 | 90.000 | 120.000 |
DN125 | 110.000 | 150.000 |
DN150 | 150.000 | 195.000 |
DN200 | 195.000 | 290.000 |
DN250 | 280.000 | 350.000 |
DN300 | 430.000 | 480.000 |
DN400 | 720.000 | 790.000 |
DN450 | 790.000 | 820.000 |
DN500 | 850.000 | 990.000 |
...LIÊN HỆ | ...LIÊN HỆ | ...LIÊN HỆ |
3. Bảng giá mặt bích thép BS PN10, PN16, PN25
SIZE | ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH BS PN10 | ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH BS PN16 | ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH BS PN25 |
DN20 | 25.000 | 27.000 | 37.000 |
DN25 | 27.000 | 30.000 | 40.000 |
DN32 | 36.000 | 45.000 | 49.000 |
DN40 | 43.000 | 50.000 | 65.000 |
DN50 | 55.000 | 59.000 | 80.000 |
DN65 | 60.000 | 75.000 | 98.000 |
DN80 | 69.000 | 90.000 | 115.000 |
DN100 | 85.000 | 100.000 | 150.000 |
DN125 | 115.000 | 130.000 | 180.000 |
DN150 | 150.000 | 155.000 | 250.000 |
DN200 | 195.000 | 250.000 | 350.000 |
DN250 | 280.000 | 360.000 | 460.000 |
DN300 | 430.000 | 500.000 | 690.000 |
DN400 | 705.000 | 950.000 | 1.200.000 |
DN450 | 790.000 | 1.350.000 | 1.550.000 |
5. Bảng giá mặt bích thép JIS 10K, 20K, 25K
CỠ VAN | ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH JIS 10K | ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH JIS 20K | ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH JIS 25K |
DN20 | 30.000 | 35.000 | 50.000 |
DN25 | 36.000 | 39.000 | 65.000 |
DN32 | 48.000 | 55.000 | 75.000 |
DN40 | 50.000 | 60.000 | 80.000 |
DN50 | 59.000 | 79.000 | 85.000 |
DN65 | 75.000 | 110.000 | 150.000 |
DN80 | 90.000 | 140.000 | 160.000 |
DN100 | 110.000 | 190.000 | 250.000 |
DN125 | 160.000 | 310.000 | 310.000 |
DN150 | 220.000 | 390.000 | 420.000 |
DN200 | 250.000 | 530.000 | 560.000 |
DN250 | 380.000 | 850.000 | 890.000 |
DN300 | 450.000 | 1.250.000 | 1.350.000 |
DN400 | 950.000 | 2.100.000 | 2.200.000 |
DN450 | 1.300.000 | 2.500.000 | 2.650.000 |
6. Bảng giá mặt bích thép ANSI #150, #300
KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH THÉP ANSI #150 | ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH THÉP ANSI #300 |
DN20 | 55.000 | 60.000 |
DN25 | 70.000 | 140.000 |
DN32 | 80.000 | 160.000 |
DN40 | 90.000 | 200.000 |
DN50 | 95.000 | 220.000 |
DN65 | 190.000 | 250.000 |
DN80 | 250.000 | 310.000 |
DN100 | 295.000 | 410.000 |
DN125 | 350.000 | 490.000 |
DN150 | 450.000 | 650.000 |
DN200 | 650.000 | 750.000 |
DN250 | 980.000 | 1.200.000 |
DN300 | 1.550.000 | 1.950.000 |
DN400 | 2.500.000 | 2.950.000 |
DN450 | 3.200.000 | 3.850.000 |
DN500 | 3.600.000 | 4.500.000 |
...LIÊN HỆ | ...LIÊN HỆ | ...LIÊN HỆ |
II. Cách chọn mặt bích thép đúng tiêu chuẩn
Để chọn được mặt bích thép đúng theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất cho tới hệ thống cần lắp đặt, chúng ta cần lưu ý tới những vấn đề sau:
- Chọn kích thước mặt bích có cùng thông số với đường ống, van hoặc mặt bích đã có sẵn gắn trên hệ thống.
- Lựa chọn tiêu chuẩn mặt bích phải chính xác theo các tiêu chuẩn như BS, JIS, DIN, ANSI
- Tùy vào hệ thống có áp suất bao nhiêu, qua đó bạn lựa chọn loại mặt bích khả năng chịu áp lực phù hợp như PN10, PN16, PN25, PN40...
- Hiện nay, mặt bích thép có các loại như mặt bích thép rỗng, mặt bích thép đặc, mặt bích thép mạ kẽm, cổ lồng, hàn... Bạn cần chọn đúng theo nhu cầu.
- Mỗi xuất xứ mặt bích thép đều có giá thành khác nhau, tùy thuộc vào nhà sản xuất từ Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản...Do đó mà bạn cần cân nhắc và lựa chọn phù hợp với giá trị đầu tư.

III. Cách mua mặt bích thép giá rẻ nhất
Dựa vào các thông số yêu cầu của quý khách khi mua mặt bích thép, các kỹ thuật viên công ty chúng tôi sẽ xác nhận thông tin, tư vấn thông số mặt bích phù hợp và báo giá mặt bích giá rẻ nhất trên thị trường hiện nay. Tất cả các sản phẩm mặt bích thép mà chúng tôi cung cấp đều có đầy đủ giấy tờ CO~CQ, giấy xuất xưởng, bản vẽ catalogue, tem bảo hành, hóa đơn giá trị gia tăng và bảng giá mặt bích thép chính xác nhất.
Nếu bạn đang quan tâm tới sản phẩm mặt bích này, hãy liên hệ trực tiếp theo hotline: 0965.303.836 hoăc email: son@cnthuanphat.com để nhận được tư vấn, giải đáp ngay tại thời điểm này nhé.
Xem thêm: Bảng giá van bướm
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn