0965303836

Hotline bán hàng

Mua hàng

Thời gian 7:30 - 22:00

Bảng giá mặt bích thép | PN10, PN16, PN25, JIS 10K, 20K | Có sẵn

    I. Bảng giá mặt bích thép 

    Mặt bích thép là có một khối kim loại có dạng hình tròn hoặc vuông chia làm 2 loại chính đó là có lỗ rỗng và loại đặc (mù), có tiết diện dẹp, xung quanh  phần rìa ngoài mặt bích được khoan các lỗ bulong để kết nối với hệ thống như mặt bích với van công nghiệp, mặt bích với mặt bích, mặt bích và đường ống, thiết bị. Khi kết nối với hệ thống người dùng cần sử dụng bộ bulong + Ốc vít để tạo thành mối liên kết hoàn chỉnh, việc sử dụng mặt bích đem lại sự linh hoạt khi có thể tháo lắp, sửa chữa nhanh chóng, dễ dàng bảo dưỡng và đặc biệt là có độ chắc chắn cao, kết nối bền bỉ, độ kín tuyệt đối.

    Trên thị trường hiện nay mặt bích thép có nhiều dạng khác nhau như mặt bích hàn, mặt bích ren, mặt bích cổ lỏng, mặt bích mù, mặt bích rỗng...Mỗi loại đều có thiết kế khác nhau và được thiết kế theo nhiều tiêu chuẩn mặt bích như BS, DIN, JIS10K, 20K, ANSI 150, #300... Mặt bích thép được sử dụng khá rộng rãi trong các hệ thống liên quan tới đường ống cho nhiều lĩnh vực công nghiệp sản xuất, hệ thống nước, khí nén, xăng dầu, hóa chất...Đáp ứng mọi nhu cầu người dùng.

    Bảng giá mặt bích thép hiện nay được công ty Thuận Phát cung cấp trên thị trường với giá thành rẻ nhất, sản phẩm được gia công trực tiếp tại Việt Nam hoặc nhập khẩu trực tiếp từ các nước như Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan...Với nhiều mẫu mã, giá thành cạnh tranh. Với chất liệu chế tạo bằng thép nên có giá thành rẻ hơn nhiều so với các loại mặt bích inox, vì vậy quý khách cần cân đối và lựa chọn sao cho phù hợp.

    Mặt bích giá rẻ
    Thuận Phát cung cấp các loại mặt bích giá rẻ

    Dưới đây là bảng giá mặt bích thép tham khảo được cập nhập chính xác tại thời điểm hiện tại, bảng giá chưa bao gồm phí vận chuyển, hóa đơn VAT và chiết khấu sản phẩm. Mời bạn tham khảo:

    1. Bảng giá mặt bích thép đặc

    Mặt bích thép đặc

    Mặt bích thép đặc hay còn gọi là mặt bích thép mù, được thiết kế là một khối kín, không có lỗ rỗng được dùng để bịt kín các đầu chờ đường ống, thiết bị, các loại van công nghiệp...Bên ngoài rìa phần thân có các lỗ bulong giúp kết nối với đường ống thông qua mối liên kết bulong. Cũng như các loại mặt bích khác thì mặt bích thép đặc được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn như BS, ANSI, DIN, JIS...Và được chế tạo bằng 2 nguyên liệu chính là thép đen và thép mạ kẽm.

    KÍCH THƯỚC ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH THÉP ĐẶC ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH ĐẶC MẠ KẼM
    DN20 50.000 55.000
    DN25 50.000 55.000
    DN32 55.000 60.000
    DN40 60.000 65.000
    DN50 70.000 75.000
    DN65 80.000 100.000
    DN80 90.000 120.000
    DN100 130.000 160.000
    DN125 165.000 200.000
    DN150 270.000 300.000
    DN200 390.000 450.000
    DN250 700.000 850.000
    DN300 800.000 990.000
    DN400 1.300.000 1.600.000
    DN450 2.200.000 2.600.000
    DN500 2.300.000 2.950.000
    ...LIÊN HỆ ...LIÊN HỆ ...LIÊN HỆ

    2. Bảng giá mặt bích thép rỗng

    Mặt bích thép rỗng

    Nói tới "rỗng" chúng ta có thể hình dung được loại mặt bích thép được thiết kế bên trong lòng có lỗ rỗng giúp cho chất lỏng đi qua, theo kích thước từ DN20 - DN1000 phù hợp cho nhiều hệ thống khác nhau. Ngoài ra, còn được thiết kế có nhiều tiêu chuẩn mặt bích thông dụng như: BS PN10, PN16, PN25, JIS 10K, 20K, 25K, ANSI 150, ANSI 300, #600...

    KÍCH THƯỚC ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH THÉP RỖNG ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH RỖNG MẠ KẼM
    DN20 27.000 50.000
    DN25 30.000 50.000
    DN32 36.000 55.000
    DN40 42.000 60.000
    DN50 52.000 65.000
    DN65 65.000 80.000
    DN80 85.000 95.000
    DN100 90.000 120.000
    DN125 110.000 150.000
    DN150 150.000 195.000
    DN200 195.000 290.000
    DN250 280.000 350.000
    DN300 430.000 480.000
    DN400 720.000 790.000
    DN450 790.000 820.000
    DN500 850.000 990.000
    ...LIÊN HỆ ...LIÊN HỆ ...LIÊN HỆ

    3. Bảng giá mặt bích thép BS PN10, PN16, PN25

    SIZE ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH BS PN10 ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH BS PN16 ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH BS PN25
    DN20 25.000 27.000 37.000
    DN25 27.000 30.000 40.000
    DN32 36.000 45.000 49.000
    DN40 43.000 50.000 65.000
    DN50 55.000 59.000 80.000
    DN65 60.000 75.000 98.000
    DN80 69.000 90.000 115.000
    DN100 85.000 100.000 150.000
    DN125 115.000 130.000 180.000
    DN150 150.000 155.000 250.000
    DN200 195.000 250.000 350.000
    DN250 280.000 360.000 460.000
    DN300 430.000 500.000 690.000
    DN400 705.000 950.000 1.200.000
    DN450 790.000 1.350.000 1.550.000

    5. Bảng giá mặt bích thép JIS 10K, 20K, 25K

    CỠ VAN ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH JIS 10K ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH JIS 20K ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH JIS 25K
    DN20 30.000 35.000 50.000
    DN25 36.000 39.000 65.000
    DN32 48.000 55.000 75.000
    DN40 50.000 60.000 80.000
    DN50 59.000 79.000 85.000
    DN65 75.000 110.000 150.000
    DN80 90.000 140.000 160.000
    DN100 110.000 190.000 250.000
    DN125 160.000 310.000 310.000
    DN150 220.000 390.000 420.000
    DN200 250.000 530.000 560.000
    DN250 380.000 850.000 890.000
    DN300 450.000 1.250.000 1.350.000
    DN400 950.000 2.100.000 2.200.000
    DN450 1.300.000 2.500.000 2.650.000

    6. Bảng giá mặt bích thép ANSI #150, #300

    KÍCH THƯỚC ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH THÉP ANSI #150 ĐƠN GIÁ MẶT BÍCH THÉP ANSI #300
    DN20 55.000 60.000
    DN25 70.000 140.000
    DN32 80.000 160.000
    DN40 90.000 200.000
    DN50 95.000 220.000
    DN65 190.000 250.000
    DN80 250.000 310.000
    DN100 295.000 410.000
    DN125 350.000 490.000
    DN150 450.000 650.000
    DN200 650.000 750.000
    DN250 980.000 1.200.000
    DN300 1.550.000 1.950.000
    DN400 2.500.000 2.950.000
    DN450 3.200.000 3.850.000
    DN500 3.600.000 4.500.000
    ...LIÊN HỆ ...LIÊN HỆ ...LIÊN HỆ

    II. Cách chọn mặt bích thép đúng tiêu chuẩn

    Để chọn được mặt bích thép đúng theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất cho tới hệ thống cần lắp đặt, chúng ta cần lưu ý tới những vấn đề sau:

    • Chọn kích thước mặt bích có cùng thông số với đường ống, van hoặc mặt bích đã có sẵn gắn trên hệ thống.
    • Lựa chọn tiêu chuẩn mặt bích phải chính xác theo các tiêu chuẩn như BS, JIS, DIN, ANSI
    • Tùy vào hệ thống có áp suất bao nhiêu, qua đó bạn lựa chọn loại mặt bích khả năng chịu áp lực phù hợp như PN10, PN16, PN25, PN40...
    • Hiện nay, mặt bích thép có các loại như mặt bích thép rỗng, mặt bích thép đặc, mặt bích thép mạ kẽm, cổ lồng, hàn... Bạn cần chọn đúng theo nhu cầu.
    • Mỗi xuất xứ mặt bích thép đều có giá thành khác nhau, tùy thuộc vào nhà sản xuất từ Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản...Do đó mà bạn cần cân nhắc và lựa chọn phù hợp với giá trị đầu tư.
    Cách lựa chọn mặt bích đúng tiêu chuẩn
    Cách lựa chọn mặt bích đúng tiêu chuẩn

    III. Cách mua mặt bích thép giá rẻ nhất

    Dựa vào các thông số yêu cầu của quý khách khi mua mặt bích thép, các kỹ thuật viên công ty chúng tôi sẽ xác nhận thông tin, tư vấn thông số mặt bích phù hợp và báo giá mặt bích giá rẻ nhất trên thị trường hiện nay. Tất cả các sản phẩm mặt bích thép mà chúng tôi cung cấp đều có đầy đủ giấy tờ CO~CQ, giấy xuất xưởng, bản vẽ catalogue, tem bảo hành, hóa đơn giá trị gia tăng và bảng giá mặt bích thép chính xác nhất. 

    Nếu bạn đang quan tâm tới sản phẩm mặt bích này, hãy liên hệ trực tiếp theo hotline: 0965.303.836 hoăc email: son@cnthuanphat.com để nhận được tư vấn, giải đáp ngay tại thời điểm này nhé.

    Xem thêm: Bảng giá van bướm

    183 lượt xem, Like và chia sẻ nếu thấy thích nhé !!

    0 Đánh giá sản phẩm này

    Chọn đánh giá của bạn
    Mã xác nhận
    Bài viết liên quan
    0965.303.836