0965303836

Hotline bán hàng

Mua hàng

Thời gian 7:30 - 22:00

Bảng giá mặt bích | inox 304, inox 316, thép | MỚI NHẤT 2024

    I. Bảng giá mặt bích

    Mặt bích (flange) là loại phụ kiện quan trọng không thể thiếu trong các hệ thống đường ống dẫn chất lỏng, chất khí, hóa chất, hơi nóng...Việc sử dụng mặt bích giúp kết nối các đường ống ghép lại với nhau hay kết nối đường ống với các loại van công nghiệp, thiết bị, vật tư trên đường ống thông qua mối liên kết bulong để tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh. 

    Rất đơn giản để nhận dạng mặt bích đó là trên mặt bích có các lỗ bắt bulong xung quanh rìa phần thân. Thông thường mặt bích được chế tạo bằng các chất liệu như inox 304, inox 316, gang, thép, nhựa, đồng... Với nhiều kích thước từ DN15 - DN1000 và được thiết kế theo nhiều dạng như mặt bích cổ hàn, mặt bích mù, mặt bích rỗng, mặt bích lồng, mặt bích vuông...Mỗi sản phẩm đều có giá thành khác nhau tùy vào nhu cầu của quý khách.

    Mặt bích

    Hiện nay, mặt bích được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn như BS, DIN, JIS 10K, JIS 20K, ANSI #150LB, #300LB... Từ những thông số trên, bạn có thể lựa chọn được loại mặt bích có đúng nhu cầu sử dụng với giá thành rẻ nhất từ công ty chúng tôi đang phân phối trên thị trường. Nếu bạn đang quan tâm tới mặt bích hãy tham khảo bảng giá mặt bích ngay sau đây nhé!

    1. Bảng giá mặt bích inox

    Mặt bích inox thường được làm bằng chất liệu SUS 304, SUS 316 và được chia làm 2 dạng khác nhau như mặt bích inox đặc và mặt bích inox rỗng, mỗi loại đều có mức giá khác nhau tùy vào độ dày, áp lực, kích thước... Mặt bích inox có độ sáng bóng cao, bề mặt nhẵn mịn có khả năng chống ăn mòn cực tốt, độ bền cao, có thể sử dụng tốt cho môi trường hóa chất, nước muối, acid, kiềm, bazo...

    Mặt bích inox công nghiệp

    Thông số kỹ thuật chung mặt bích inox

    • Kích thước: DN15 - DN1000 (kích thước lớn hơn DN1000 sẽ tiến hành đặt hàng hoặc gia công theo nhu cầu).
    • Chất liệu chế tạo: Inox 304, inox 316, inox 210
    • Nhiệt độ: -10 - 350 độ C
    • Dạng: Mặt bích rỗng, mặt bích mù, vuông, cổ lồng...
    • Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10K, JIS 20K, BS PN10, BS PN16, DIN, ANSI...
    • Kiểu kết nối: Bộ bulong
    • Sử dụng: Nước đa dụng, hơi nóng, khí nén, xăng dầu, hóa chất...
    • Áp suất làm việc: PN10, PN16, PN25, PN6, PN40...
    • Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, EU...
    BẢNG GIÁ MẶT BÍCH INOX JIS 10K - PN16 (RỖNG)
    KÍCH THƯỚC ĐƠN GIÁ TIÊU CHUẨN BS PN16 ĐƠN GIÁ TIÊU CHUẨN JIS 10K
    DN15 120.000 99.000
    DN20 160.000 120.000
    DN25 190.000 185.000
    DN32 265.000 230.000
    DN40 305.000 240.000
    DN50 350.000 375.000
    DN65 400.000 395.000
    DN80 485.000 410.000
    DN100 585.000 490.000
    DN125 750.000 765.000
    DN150 1.050.000 965.000
    DN200 1.450.000 1.190.000
    DN250 2.100.000 1.900.000
    DN300 2.750.000 2.050.000

    2. Bảng giá mặt bích thép

    Khác với loại inox thì mặt bích thép (Steel Flange) thường được làm bằng thép đen, thép CT51, SS400, C45, CT3, thép tráng kẽm... Cũng được chia làm 2 loại là mặt bích thép đặc và mặt bích thép rỗng. Với chất liệu bằng thép thì mặt bích có khả năng chịu nhiệt độ cao lên tới 450 độ C, độ cứng chắc cao, chịu được áp lực lớn và đặc biệt có giá thành rẻ hơn so với mặt bích inox. Dưới đây là thông số chung mặt bích thép mà chúng tôi đang cung cấp:

    Mặt bích thép công nghiệp

    Thông số kỹ thuật:

    • Cỡ van: DN15 - DN2000 (Kích thước trên DN1000 sẽ tiến hành đặt hàng)
    • Vật liệu: thép đen, thép CT51, SS400, C45, CT3, thép tráng kẽm...
    • Nhiệt độ làm việc: -10 - 450 độ C
    • Tiêu chuẩn mặt bích: BS, ANSI, DIN, JIS...
    • Áp lực làm việc: PN6, PN10, PN16, PN25, PN40...
    • Loại mặt bích: Đặc, mù, cổ lồng, hàn trượt, vuông...
    • Nhập khẩu: China, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc...
    BẢNG GIÁ MẶT BÍCH THÉP JIS 10K - PN10 (RỖNG)
    KÍCH THƯỚC ĐƠN GIÁ TIÊU CHUẨN BS PN10 ĐƠN GIÁ TIÊU CHUẨN JIS 10K
    DN15 40.000 45.000
    DN20 50.000 55.000
    DN25 55.000 65.000
    DN32 90.000 110.000
    DN40 105.000 125.000
    DN50 135.000 165.000
    DN65 165.000 210.000
    DN80 175.000 230.000
    DN100 210.000 310.000
    DN125 255.000 380.000
    DN150 340.000 560.000
    DN200 465.000 830.000
    DN250 605.000 1.250.000
    DN300 740.000 1.650.000

    3. Bảng giá mặt bích nhựa

    Trên thị trường hiện nay mặt bích nhựa được làm bằng chất liệu chính như: nhựa PVC, nhựa UPVC, PPH, PPR, HDPE...Có kích thước từ DN20 - DN800 nên có thể lắp đặt phù hợp cho nhiều hệ thống khác nhau. Thông thường, mặt bích nhựa có khả năng chịu nhiệt tương đối thấp từ -5 - 130 độ C và có các dạng như mặt bích nhựa cổ lồng, mặt bích nhựa đặc, rỗng... Chuyên sử dụng cho các hệ thống nước sạch, nước thải, chất ăn mòn. Mặt bích nhựa có giá thành tương đối rẻ so với các loại mặt bích làm bằng kim loại.

    Thông số kỹ thuật:

    • Kích thước DN20 - DN800
    • Nguyên liệu: nhựa PVC, nhựa UPVC, PPH, PPR, HDPE...
    • Nhiệt độ sử dụng: -5 - 130 độ C
    • Áp lực làm việc: PN10, PN16
    • Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, BS, DIN, ANSI
    • Kiểu dạng: mặt bích cổ lồng, mặt bích mù, rỗng...
    • Made in: China, Việt Nam
    BẢNG GIÁ MẶT BÍCH NHỰA
    KÍCH THƯỚC ĐƠN GIÁ (Vnđ)

    Mặt bích nhựa

     

    DN15 65.000
    DN20 69.000
    DN25 75.000
    DN32 80.000
    DN40 99.000
    DN50 105.000
    DN65 120.000
    DN80 135.000
    DN100 155.000
    DN125 175.000
    DN150 290.000
    DN200 490.000
    DN250 1.120.000
    DN300 1.550.000

    II. Những lưu ý khi đặt mua mặt bích tại công ty Thuận Phát

    Bảng giá mặt bích do công ty chúng tôi cung cấp ở phần (I) chưa bao gồm giá chiết khấu, chưa có hóa đơn giá trị gia tăng và chưa có chi phí vận chuyển. Vì vậy để nhận được báo giá mặt bích chính xác nhất quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được các chuyên viên kỹ thuật tư vấn và hỗ trợ sớm nhất. Ngoài ra, để mua được đơn giá mặt bích tốt nhất bạn cần lưu ý tới những yếu tố ảnh hưởng đến giá mặt bích như:

    • Yếu tố chất liệu: Tùy vào tính chất của vật liệu chế tạo mặt bích như thép, inox, nhựa, đồng... Qua đó mà giá thành của mỗi loại đều khác nhau. Khi bạn lựa chọn có thể chọn mặt bích cùng với chất liệu của đường ống đang sử dụng.
    • Yếu tố kích thước và áp suất: Kích thước của mặt bích sẽ được căn cứ theo nhu cấu sử dụng của quý khách khi lựa chọn. Về áp suất sẽ phụ thuộc vào tính chất của vật liệu và độ dày của sản phẩm, mặt bích có độ dày cao thì khả năng chịu áp suất càng cao.
    • Yếu tố về kỹ thuật: Chúng ta có thể chia làm 2 loại, đối với những loại mặt bích công nghiệp sử dụng cho công trình chỉ cần thông số gần hoặc tương đương mẫu sẽ có giá thành rẻ. Với những mặt bích có tiêu chuẩn và chứng chỉ đầy đủ quy chuẩn về chất lượng, yêu cầu đúng bản vẽ 100%, yêu cầu sản xuất kiểm tra nghiêm ngặt thì giá thành của loại mặt bích này thường có giá cao hơn.
    • Yếu tố về xuất xứ: Hiện nay để phục vụ cho nhiều hệ thống, nhà máy yêu cầu thì việc lựa chọn xuất xứ mặt bích như Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc, EU...Mỗi quốc gia đều có cách thức sản xuất và tiêu chuẩn khác nhau. Vì vậy mà giá thành của mặt bích cũng có sự khác nhau.
    • Phân phối theo khu vực: Đối với công ty chúng tôi hiện tại, có 3 chi nhánh cung cấp mặt bích tại Bắc (Hà Nội), Trung (Đà Nẵng), Nam (TP.HCM), sẽ tiện lợi cho quý khách khi có nhu cầu mua hàng, tiết kiệm chi phí vận chuyển và đặc biệt giá thành không có sự chênh lệch do khoảng cách xa hay gần.
    • Yếu tố thị trường: Hiện nay trên thị trường liên tục có sự biến động, vì vậy mà giá thành của mặt bích cũng có sự thay đổi theo, chúng tôi sẽ có trách nhiệm cập nhập bảng giá flange nhanh và mới nhất gửi tới quý khách.

    Như vậy, thông qua bài viết này chúng ta đã tìm hiểu về mặt bích và bảng giá mặt bích tham khảo mới nhất tới khách hàng. Nếu bạn đang quan tâm tới sản phẩm này, hãy hiên hệ trực tiếp qua hotline: 0965303836 hoặc Email: son@cnthuanphat.com để nhận được nhiều bảng giá mặt bích từ công ty chúng tôi nhé. 

    Xem thêm: Bảng giá van bướm điện

    100 lượt xem, Like và chia sẻ nếu thấy thích nhé !!

    0 Đánh giá sản phẩm này

    Chọn đánh giá của bạn
    Mã xác nhận
    Bài viết liên quan
    0965.303.836