0965303836

Hotline bán hàng

Mua hàng

Thời gian 7:30 - 22:00

Van bướm

Mã SP: 001292 |

Giá: Giá Liên hệ

Khuyến mãi, Ưu đãi

Hỗ trợ vận chuyển đơn nhiều

Hỗ trợ kỹ thuật trọn đời

Đầy đủ giấy tờ COCQ

Bảo hành 12 tháng

Cam kết chính hãng 100%

Số lượng:
  • Liên hệ
    HOTLINE 0965303836 (8-21h cả T7, CN)

  • Email
    son@cnthuanphat.com

Bạn cần chúng tôi gọi lại TƯ VẤN

Chúng tôi sẽ tư vấn theo thông tin bạn đã cung cấp.
HÃY GỌI LẠI CHO TÔI!!! Tôi đang rất quan tâm sản phẩm này

    Van bướm là gì? Cấu tạo, ứng dụng, bảng giá | Bảo hành 12 tháng

    Van bướm là thiết bị công nghiệp được sử dụng thông dụng nhiều nhất hiện nay. Vì vậy mà có rất nhiều câu hỏi mà khác hàng đặt ra về loại van bướm này như: Van bướm là gì? Van bướm có bao nhiêu loại khác nhau? Chức năng của van bướm là gì? Van bướm được sử dụng trong hệ thống nào? Địa chỉ nào cung cấp van bướm chính hãng, giá tốt nhất? Để trả lời cho những câu hỏi này, mời quý khách cùng chúng tôi tìm hiểu sau đây nhé:

    I. Giới thiệu, van bướm

    Van bướm còn có tên gọi tiếng anh là "Butterfly valve" là thiết dùng lắp trên hệ thống đường ống, có chức năng điều tiết lưu lượng dòng chảy lưu chất từ trong đường ống đi qua van bằng cách Đóng/Mở. Sở dĩ van có tên gọi là "Van bướm" vì có đặc điểm cấu tạo của thân giống hình cánh bướm. Đây cũng là loại van công nghiệp được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, bởi tính năng sử dụng tốt, giá thành rẻ nhất.

    Butterfly valve có cấu tạo khá đơn giản, dễ vận hành và có giá thành thấp hơn so với các loại van công nghiệp (van bi, van cổng, van cầu, van y xiên, van dao...) đây cũng là lợi thế lớn khi quý khách lựa chọn thay thế, giúp giảm chi phí đầu tư. Ngoài ra, với thiết kế đa dạng về mẫu mã, kiểu dáng, hiện nay van bướm được chia làm nhiều loại như van bướm tay gạt, van bướm tay quay, van bướm điện, van bướm khí nén...Mỗi loại đều có cách thức vận hành và ưu điểm khác nhau. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà người dùng lựa chọn phù hợp.

    Van cánh bướm được chế tạo bằng các chất liệu như gang, thép, nhựa, inox 304, inox 316...Và được thiết kế theo nhiều dạng như mặt bích, kẹp wafer, nối lug, clamp giúp kết nối với hệ thống một cách dễ dàng, sử dụng hiệu quả cho nhiều môi trường lưu chất như nước sạch, nước thải, khí nén, hơi nóng, xăng dầu, hóa chất, xi măng, hạt, sỏi, đá... Đáp ứng mọi nhu cầu của hệ thống, mọi công trình.

    Van bướm tay gạt | Đài Loan - Hàn Quốc

    Hiện nay công ty chúng tôi chuyên cung cấp các loại van bướm với nhiều kích thước từ DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300... DN1000. Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ các nước Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc và các nước Châu Âu khác về Việt Nam để cung cấp tới quý khách hàng trên toàn quốc. Cam kết mẫu mã đẹp, hàng chính hãng nhập khẩu, đa dạng mẫu mã, chất lượng cao. Với chế độ bảo hành 12 tháng đổi trả nếu có lỗi, giấy tờ chứng chỉ CO~CQ đầy đủ. Vận chuyển toàn quốc.

    II. Thông số kỹ thuật của van bướm 

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích cỡ van: 40A - 1000A
    • Vật liệu thân: Gang, Thép, Inox, Nhựa, Nhôm...
    • Vật liệu đĩa van: Inox, Gang, Thép, Nhựa...
    • Vật liệu gioăng làm kín: nhựa Teflon ( PTFE ), EPDM, NBR
    • Kiểu van: Tay gạt, tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén. 
    • Áp lực: PN10, PN16, PN25
    • Nhiệt độ: -5 độ C - 250 độ C
    • Kết nối: Kẹp Water, 2 mặt bích, nối lug, clamp... 
    • Môi trường sử dụng: Hơi nóng, nước đa dụng, chất lỏng, khí Gas, hóa chất, xăng dầu... 
    • Tiêu chuẩn mặt bích: BS, DIN, JIS, ANSI
    • Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan và các nước G7..
    • Thời gian bảo hành: 12 tháng 1 đổi 1 nếu có lỗi từ nhà máy sản xuất . 

    III. Hình ảnh thực tế van bướm mà chúng tôi đang cung cấp  

    Đây là hình ảnh về van bướm mà chúng tôi đang cung cấp và phân phối trên thị trường, mời quý khách tham khảo:

    Van bướm tay quay | Đài Loan - Trung Quốc

    IV. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van bướm 

    1. Cấu tạo van cánh bướm 

    Quan sát theo bản vẽ, chúng ta dễ dàng biết được van bướm có cấu tạo gồm 5 bộ phận chính: Thân van, Trục van, gioăng làm kín, đĩa van và bộ truyền động (điều khiển đóng mở). Vậy chi tiết cấu tạo ra sao? Chúng ta cùng tìm hiểu rõ hơn sau đây:

    Cấu tạo van bướm | Tay quay - Tay gạt
    Hình ảnh cấu tạo van bướm tay quay và tay gạt

    a. Bộ phần truyền động - Bộ điều khiển đóng mở

    - Được thiết kế khá đa dạng, đối với dạng van bướm cơ có 2 loại chính:

    • Vô lăng: có dạng hình tròn như vô lăng ô tô, kết hợp với một hộ số có các bánh răng tương thích với vô lăng và van để có thể quay và đóng mở van.
    • Tay gạt - Tay kẹp: là thiết bị dùng như 1 cánh tay đòn được gắn với trục, gạt qua, gạt lại để có thể đóng mở van. 
    Tay quay - Tay gạt van bướm
    Hình ảnh nhận biến bộ điều khiển đóng mở của van bướm dạng cơ

    - Bộ điều khiển tự động có 2 dạng:

    • Bộ điều khiển khí nén: Hay còn gọi là bộ truyền động khí nén, được lắp đặt trên phần van bướm cơ giúp điều khiển quá trình hoạt động đóng/mở của van hoàn toàn tự động bằng năng lượng khí nén. Được chế tạo bằng các bộ phận như: vỏ bảo vệ IP67, piston, lò xo, trục bánh răng, lỗ thoát khí, công tắc hành trình.

    • Bộ điều khiển điện (motor điện): Được chế tạo gồm nhiều bộ phận như động cơ, mạch điện, công tắc hành trình, trục bánh răng, mặt hiển thị vị trí đóng mở, tụ điện...Bộ động cơ điện này sử dụng nguồn điện 220V, 24V, 12V, 110V để vận hành đóng mở.
    Bộ điều khiển van bướm tự động
    Hình ảnh: Bộ điều khiển van bướm tự động

    b. Thân van bướm

    Được cấu tạo từ các chất liệu: Inox304, Inox316, Gang, Gang dẻo, Thép, Nhựa PVC, UPVC, CPVC...Thân van là bộ phận kết nối cũng như là bộ khung chịu lực của van, chịu lực trực tiếp từ đường ống và áp áp lực bên ngoài bảo vệ van. Có 3 dạng chính là kiểu kẹp clamp, nối lug và mặt bích.

    Thân van bướm
    Hình dạng thân van bướm wafer, nối lug và mặt bích

    c. Trục van van bướm

    Van bướm có phần trục được làm bằng thép không gỉ, có độ cứng cao, ít bị ăn mòn chịu áp lực lớn. Trục van có nhiệm vụ truyền lực xoắn momen từ các thiết bị truyền động đến cánh van để có thể Đóng/Mở van. Phần đầu của trục van bướm được thiết kế để kết nối chặt chẽ với các thiết bị truyền động, phần đầu còn lại của trục van được kêt nối với đĩa van để thực hiện truyền lực từ bộ truyền động đến đĩa van Đóng/Mở.

    Trục van bướm
    Hình ảnh kết cấu phần trục van bướm

    d. Đĩa van bướm

    Phần đĩa van bướm là phần tiếp xúc trực tiếp với các lưu chất trong đường ống khi chảy qua van có nhiệm vụ trực tiếp Đóng/Mở điều tiết lưu lượng của lưu chất lỏng trong đường ống. Tùy theo tính chất hóa học và môi trường làm việc nhiệt độ, áp lực của các lưu chất trong đường ống mà lựa chọn chất liệu đĩa van cho phù hợp. Cánh van là bộ phận trực tiếp tiếp xúc và ngâm trong lưu chất lỏng trong đường ống nên được chế tạo từ các vật liệu bền, chắc chắn, chịu lực tốt, chống được ăn mòn của các chất hóa học, chịu nhiệt độ cao, áp lực lớn.

    Cánh van van bướm (đĩa van)
    Đĩa van bướm được thiết kế theo hình cánh bướm

    e. Gioăng làm kín

    Gioăng làm kín là bộ phận giúp làm kín thân và đĩa van, được chế tạo từ các chất liệu như: cao su PTFE, TEFLON, EPDM, NBR...Các chất liệu có tính đàn hồi cao, dẻo dai, chống chịu sự ăn mòn, ma sát của các lưu chất, làm kín cỗ van và trục van, ngăn chặn lưu chất rò rỉ khi vận hành, tránh tình trạng thấm thoát lưu chất. 

    gioăng cao su van bướm
    Gioăng van bướm được thiết kế dày, chắc chắn

    2. Nguyên lý hoạt động của van bướm

    Van bướm đóng mở nhờ lực tác động vào tay gạt, tay quay khi lực tác động lên tay quay giúp cho trục van quay theo đĩa van quay theo một góc từ 0 - 90 độ. Đĩa van xoay 90 trong vòng tròn của thân và gioăng làm kín. Van bướm có thể đóng mở theo các góc lớn nhỏ, cho phép lưu lượng đi qua van nhiều hoặc ít.

    Nguyên lý hoạt động van bướm | Tay quay - Tay gạt

    Xem thêm: Video cách lắp đặt và vận hành van bướm tại đây:

    V. Ưu điểm và nhược điểm của van bướm

    1. Giới thiệu ưu điểm của van bướm

    Tìm hiểu các ưu điểm nổi bật của van bướm sau đây cùng chúng tôi: 

    • Ưu điểm 1: Van bướm có thiết kế đơn giản, dễ dàng lắp đặt, sửa chữa và thay thế...
    • Ưu điểm 2: Van cánh bướm có chế độ đóng mở nhanh. Có khả năng chịu được áp lực lớn, nhiệt độ cao ..
    • Ưu điểm 3: Van bướm 2 chiều có thiết kế đa dạng kích cỡ từ DN15 - DN2000 phù hợp bới nhiều đường ống.
    • Ưu điểm 4: Sử dụng được ở nhiều môi trường khác nhau: nước, hóa chất, xăng dầu, khí, Gas...
    • Ưu điểm 5: Có giá thành rẻ hơn các loại van công nghiệp khác cùng chức năng.
    • Ưu điểm 6: Có cấu tạo chắc chắn, độ bền cao, bền bỉ theo thời gian sử dụng.

    2. Nhược điểm của van bướm

    Ngoài những ưu điểm trên thì butterfly valve còn có một số hạn chế  mà quý khách cần chú ý đó là:

    • Hạn chế 1: Có lưu lượng đi qua van gặp vật cản làm thay đổi hướng đi
    • Hạn chế 2: Thông thường, van bướm có kích thước lớn từ DN50 - DN1000, hiếm có kích thước nhỏ hơn. Vì vậy, để sử dụng cho các hệ thống nhỏ hơn bạn nên cân nhắc sử dụng van bi, van cầu...

    Van bướm tay quay | Hàn Quốc - Nhật Bản

    VI. Ứng dụng van bướm

    Van cánh bướm là thiết bị dễ vận hành hoạt động ổn định chất lượng van và mẫu thiết kế đa dạng có giá thành thấp nhưng cũng không kém phần hiệu quả vì vậy đã được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống công nghiệp, lĩnh vực sau: 

    • Ứng dụng 1: Van sử dụng trong các nhà máy xử lí nước thải, hóa chất, dầu, khí ..
    • Ứng dụng 2: Van được sử dụng trong chế biến thực phẩm, thủy hải sản, các lò mổ...
    • Ứng dụng 3: Van sử dụng trong các nhà máy chế biến gỗ, giấy, bột.. 
    • Ứng dụng 4: Van được sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu, chăn nuôi, công nghiệp...
    • Ứng dụng 5: Van bướm được sử dụng trong hệ thống PCCC, hệ thông gió, khí lạnh...
    • Ứng dụng 6: Van sử dụng trong các nhà máy cung ứng cấp nước sinh hoạt, các hồ chứa, bể chứa...
    • Ứng dụng 7: Van được sử dụng trong các đường ống dẫn trong các trạm cung cấp nhà máy thủy điện...

    Ứng dụng van bướm

    VII. Catalogue van bướm - Butterfly valve

    Khi quý khách có nhu cầu tìm hiểu, lựa chọn và mua buterfly valve mà chúng tôi đang cung cấp, quý khách sẽ nhận được bản catalogue chính thức mà bên chúng tôi phát hành. Thông qua catalogue van cánh bướm quý khách có thể nhận biết được chi tiết về sản phẩm như: Kích cỡ, vật liệu chế tạo, màu sắc, các bộ phận cấu tạo van bướm, nhiệt độ sử dụng các loại van bướm, thông số kỹ thuật, xuất xứ và cách lắp đặt. Bên dưới là một số bản catalogue butterfly valve mời quý khách tham khảo:

    Catalogue van bướm tay gạt - tay quay
    Catalogue van bướm tay gạt - tay quay
    Catalogue van bướm điều khiển khí nén, điều khiển điện
    Catalogue van bướm điều khiển khí nén - điều khiển điện

    VIII. Các loại van bướm chúng tôi đang cấp hiện nay

    Van bướm có đa dạng mẫu mã và có nhiều loại van bướm có chức năng riêng biệt khác nhau, để tìm hiểu về những loại van bướm chúng ta cùng nhau theo dõi tiếp bài viết này nhé:  có 4 loại van bướm thông dụng nhất trên thị trường van và được ứng dụng nhiều nhất trong các hệ thống, lĩnh vực công nghiệp nước, khí, hóa chất...

    1. Van bướm tay gạt

    Van bướm tay gạt là loại van được điều khiển bằng thao tác vận hành thủ công của con người. với đường kính hạn chế nhỏ hơn van bướm tay quay. Van bướm thường có thêm phanh và được chia góc độ từ 0 - 90 độ bởi 1 bánh răng  đẫ được phân chia theo từng góc độ thích hợp để người vận hành dễ sử dụng. (Van bướm tay gạt còn có thể phanh van khi đã chọn được góc độ thích hợp, cố định, tránh bị trượt góc bởi tác động vô tình bên ngoài vào van). 

    Van bướm tay gạt cách nhận dạng đang ở chế độ đóng hay mở: khi ở chế độ đóng thì tay gạt ở vị trí vuông góc với đường ống và ngược lại khi không ở vị trí vuông góc với đường ống thì van đang được mở.

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Kích thước van: DN50(2") - DN500(20")
    • Vật liệu chế tạo: Inox, gang, thép, nhựa PVC, UPVC...
    • Kiểu điều khiển van bướm: Tay gạt, tay kẹp
    • Lưu chất sử dụng từ: -5 độ C - 250 độ C
    • Áp lực: 16kg/cm2, 25kg/cm2, 20kg/cm2
    • Lưu chất sử dụng: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất...
    • Kết nối: Mặt bích, kẹp water, nối lug, tai bích
    • Thời gian bảo hành: 1 năm đổi trả nếu có lỗi do nhà SX.
    • Chế độ hàng: Có sẵn đầy đủ

    Van bướm tay gạt

    ***Ưu điểm: 

    • Thiết kế và cấu tạo đơn giản, nên hoạt động cũng vô cùng đơn giản, nhanh chóng, chỉ cần gạt đúng chiều đóng mở của van. 
    • Van bướm tay gạt được thiết kế nhỏ, thon gọn, có trọng lượng nhẹ, không chiếm nhiều không gian sử dụng, dễ dàng lắp đặt, bảo trì, thay thế khi gặp sự cố. 

    2. Van bướm tay quay - Vô lăng

    Van bướm tay quay được sản xuất với kích cỡ DN40 - DN600. Phù hợp với các đường ống lớn, nước đa dụng, hơi, khí...Cấu tạo của van bướm tay quay cũng được cấu như van bướm tay gạt, nhưng được thay thế bộ phần truyền động từ tay gạt bằng tay quay (vô lăng). Van bướm tay quay (vô lăng) có thể điều tiết được lưu chất chỏng trong đường ống một cách dễ dàng, và chính xác. 

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Kích thước van: DN50(2") - DN1000(40")
    • Chất liệu cấu tạo: Inox, gang, thép, nhựa...
    • Kiểu điều khiển van bướm: Tay quay - Vô lăng
    • Nhiệt độ lưu chất sử dụng từ: -5 độ C - 250 độ C
    • Áp lực làm việc tối đa: 16bar, 25bar
    • Môi trường lưu chất sử dụng: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất...
    • Kiểu kết nối: Mặt bích, kẹp water, nối lug, tai bích
    • Thời gian bảo hành: 1 năm đổi trả
    • Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, EU, G7...

    Van bướm tay quay - Vô lăng

    ***Ưu điểm van bướm tay quay: 

    • Có giá thành thấp hơn các loại khác
    • Điều chỉnh đóng mở theo 1 góc độ chính xác
    • Thiết kế thon gọn dễ lắp đặt bảo dưỡng, có trọng lượng, thay thế bảo trì...
    • Van bướm tay quay có đường kính lớn hơn van bướm tay gạt

    3. Van bướm điều khiển điện

    Van bướm điều khiển điện là loại van hoạt động nhờ vào các nguồn điện áp duy trì để có thể sử dụng: 24V, 110V, 220V, và 380V. Van hoạt động tự động hóa khi được cài đặt sẵn mà không cần tới sức người. Van bướm điều khiển bằng điện được cấu tạo bởi 2 bộ phận chính: phần van bướm và phần bộ điều khiển (mô tơ điện) được liên kết với nhau bằng trục van và giá đỡ bộ điều khiển. Ngoài ra van bướm điện tay quay còn được tích hợp thêm bộ phận phụ tay quay để có thể sử dụng ngay cả khi mất nguồn, tránh tình trạng gián đoạn công việc. 

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Kích cỡ van: DN50(2") - DN1000(40")
    • Chất liệu cấu tạo thân: SUS 304 - 316, gang, thép, nhựa...
    • Kiểu điều khiển van bướm: Điều khiển điện dạng tuyến tính hoặc ON/OFF
    • Kiểu tác động: Tác động đơn, Tác động kép
    • Môi trường nhiệt độ: -5 độ C - 250 độ C
    • Áp lực làm việc: 16bar, 25bar, 20bar
    • Điện áp sử dụng: 24V, 220V, 380V
    • Môi trường sử dụng: Nước đa dụng, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất...
    • Nối van: Mặt bích, kẹp water, nối lug, tai bích
    • Made in: Taiwan, Korea, Japan, China, EU
    • Giấy tờ, chứng chỉ: CO~CQ đầy đủ.

    Van bướm điều khiển bằng điện

    ***Ưu điểm van bướm điều khiển bằng điện:

    • Van bướm điều khiển điện có thể hoạt động tự động hóa, thay thế hoàn toàn cách vận hành thủ công thông thường.
    • Van bướm điện hoạt động bằng mô tơ điện nên hoạt động đóng mở từ từ nên không gây hiện tượng sốc áp trong đường ống. 
    • Có đầy đủ kích cỡ lớn nhỏ từ DN40 - DN1000 nên phù hợp với nhiều đường ông lắp đặt.

    ***Xem thêm: Chi tiết loại van bướm tay gạt tại đây: VAN BƯỚM ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

    4. Van bướm điều khiển khí nén

    Van bướm điều khiển khí nén là loại van sử dụng bộ làm khí để hoạt động điều khiển van, thay cho điều khiển bằng tay gạt và tay quay. Van bướm điều khiển khí nén hoạt động ở 2 dạng: ON/OFF đóng hoàn toàn 100% và mở hoàn toàn 100%. Tuyến tính điều khiển được thông qua bộ tín hiệu thu nhận 4 - 20mA, điều khiển đóng mở theo nhiều góc độ khác nhau từ 0 -90 độ tùy cài đặt của người vận hành. Là van khí nén nên có tốc độ đóng mở nhanh chỉ từ 1s - 2s cho một quá trình vận hành. 

    ***Thông số kỹ thuật:

    • Van có kích cỡ: 50A(2") - 1000A(40")
    • Cấu tạo bằng vật liệu: Inox, gang, thép, nhựa...
    • Kiểu điều khiển van bướm: Khí nén
    • Kiểu tác động: Tác động đơn, Tác động kép
    • Kiểu điều khiển đóng/mở: ON/OFF hoặc tuyến tính.
    • Áp lực khí nén: 1.5 ~ 8bar
    • Nhiệt độ sử dụng: -5 độ C - 250 độ C
    • Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25
    • Môi trường lưu chất: Nước đa dụng, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất...
    • Kết nối đường ống và van bằng kiểu: Mặt bích, kẹp water, nối lug, tai bích

    Van bướm điều khiển bằng điện

    ***Ưu điểm van bướm điều khiển bằng khí nén: 

    • Van có khả năng đóng mở tự động, thay thế hoàn toàn sức người.
    • Van bướm điều khiển khí nén có chi phí đầu tư thấp, thiết kế thon gọn, nhẹ nhàng, dễ lắp đặt, bảo dưỡng. 
    • Van bướm khí nén hoạt động đóng mở nhanh 1 - 2s cho 1 hành trình, ứng dụng tự động hóa cao.

    ***Xem thêm: Chi tiết loại van bướm tay gạt tại đây: VAN BƯỚM ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN

    5. Van bướm Hàn Quốc

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích cỡ van: DN50 - DN1000
    • Vật liệu cấu tạo: Inox, gang, thép, nhựa...
    • Dạng van bướm: Tay gạt, Tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
    • Nhiệt độ làm việc: -5 độ C - 250 độ C
    • Áp lực làm việc: 16bar, 25bar
    • Môi trường sử dụng: Nước đa dụng, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất...
    • Kiểu kết nối: Mặt bích, kẹp water, nối lug
    • Thời gian bảo hành: 12 tháng
    • Tình trạng hàng: Có sẵn
    • Giấy tờ, chứng chỉ: CO~CQ đầy đủ.

    Van bướm Hàn Quốc

    6. Van bướm Đài Loan

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích thước van: DN50 (2") - DN1000(40")
    • Vật liệu chế tạo: Inox 304, Inox 316, gang, thép, nhựa...
    • Kiểu van bướm: Tay gạt, vô lăng, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
    • Nhiệt độ sử dụng: -5 độ C - 250 độ C
    • Áp lực sử dụng: 16kg/cm2, 25cm2
    • Kết nối: Mặt bích, kẹp water, nối lug
    • Môi trường: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất...
    • Chế độ bảo hành: 12 tháng
    • Chế độ hàng: Có sẵn
    • Giấy tờ, chứng chỉ: CO~CQ có đủ.

    Van bướm Đài Loan

    7. Van bướm Trung Quốc

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích thước: 50A - 1000A
    • Chất liệu cấu tạo: Inox, gang, thép, nhựa PVC, UPVC...
    • Kiểu điều khiển: Tay gạt, Tay quay, điều khiển điện, khí nén.
    • Nhiệt độ làm việc Max: -5 độ C - 250 độ C
    • Áp lực: PN16, PN25
    • Môi trường làm việc: Nước sạch, nước thải, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất...
    • Kết nối: Mặt bích, kẹp water, nối lug
    • Hàng: Luôn có sẵn

    Van bướm Trung Quốc

    8. Van bướm Nhật Bản

    ***Thông số kỹ thuật

    • Cỡ van: D50 - D1000
    • Vật liệu: Inox 304, Inox 316, gang deo, gang xám, gang cầu, thép WCB, nhựa...
    • Dạng van: Tay gạt, Tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
    • Nhiệt độ: -5 độ C - 250 độ C
    • Áp lực làm việc: 16bar, 25bar
    • Kiểu kết nối: Mặt bích, kẹp water, nối lug
    • Sử dụng: Nước, hơi nóng, khí gas, xăng dầu, hóa chất, xi măng...
    • Thời gian bảo hành: 12 tháng
    • Giấy tờ, chứng chỉ: CO~CQ đầy đủ.

    Van bướm Nhật Bản

    9. Van bướm Malaysia

    ***Thông số kỹ thuật

    • Fi: 2" - 40"
    • Chất liệu chế tạo: Sus 304, Sus 316, gang, thép, nhựa...
    • Điều khiển bằng: Tay gạt, Tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
    • Nhiệt độ Max -5 độ C - 250 độ C
    • Áp lực Max: 16bar, 25bar
    • Môi trường lưu chất: Nước đa dụng, hơi, khí, xăng dầu, hóa chất...
    • Nối: Mặt bích, kẹp water, lug
    • Giấy tờ: CO~CQ đầy đủ.

    Van bướm malaysia

    10. Van bướm Italya

    ***Thông số kỹ thuật

    • Size van: DN50 - DN1000
    • Vật liệu thân van: Inox, gang, thép WCB, nhựa...
    • Vận hành bằng: Tay gạt, Tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
    • Nhiệt độ môi trường: -5 độ C - 250 độ C
    • Áp lực cho phép: 16bar, 25bar
    • Môi trường hoạt động: Nước đa dụng, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất...
    • Kiểu lắp: Mặt bích, kẹp water, nối lug
    • CO~CQ đầy đủ.

    Van bướm Italya

    11. Van bướm Thỗ Nhĩ Kì

    ***Thông số kỹ thuật

    • Đường kính ngoài: DN50 - DN1000
    • Chất liệu: Inox 316, Inox 304, gang, thép, nhựa...
    • Chế độ vận hành: Tay gạt, Tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
    • Làm việc với mức nhiệt: -5 độ C - 250 độ C
    • Áp lực làm việc: 16bar, 25bar
    • Sử dụng trong các môi trường: Nước đa dụng, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất...
    • Chứng chỉ: CO~CQ đầy đủ.

    Van bướm Thỗ Nhĩ Kì

    12. Van bướm gang

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích cỡ van: DN50 - DN1000
    • Vật liệu cấu tạo: Gang cầu, gang xám, gang dẻo
    • Loại van bướm: Tay gạt, Tay quay, điều khiển điện, khí nén.
    • Nhiệt độ: ~150 độ C
    • Áp lực làm việc: 16kg/cm2
    • Môi trường sử dụng: Nước đa dụng, hơi nóng, khí...
    • Kiểu lắp: Lắp mặt bích, water, lug
    • Thời gian đổi trả: 12 tháng

    Van bướm gang

    13. Van gướm Inox

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích cỡ van: DN50(2") - DN1000(40")
    • Vật liệu chế tạo: Inox 304, Inox 316
    • Kiểu van: Tay gạt, Tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
    • Nhiệt độ làm việc: -10 độ C - 250 độ C
    • Áp lực làm việc: 16kg/cm2, 25kg/cm2
    • Môi trường làm việc: Nước đa dụng, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất nhẹ...
    • Kiểu kết nối: Mặt bích, Water, lug
    • Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả nếu có lỗi do nhà máy sản xuất.

    Van bướm Inox

    14. Van bướm thép

    ***Thông số kỹ thuật

    • Van có kích cỡ: 50A - 1000A
    • Vật liệu cấu tạo: Thép wcb
    • Dạng van bướm: Tay gạt - tay kẹp, Tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
    • Nhiệt độ làm việc Max: !350 độ C
    • Áp suất làm việc: PN25, PN16
    • Môi trường sử dụng: Nước đa dụng, hơi nóng, khí, xăng dầu...
    • Kiểu kết nối: Mặt bích, kẹp water, nối lug
    • Chế độ bảo hành: 1 năm

    Van bướm thép

    15. Van bướm nhựa

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích cỡ van: DN50 - DN300
    • Cấu tạo: Nhựa PVC, UPVC, PPH
    • Loại van: Tay gạt, Tay quay, điều khiển bằng điện, điều khiển khí nén.
    • Nhiệt độ làm việc: ~80 độ C
    • Áp lực làm việc: 16bar
    • Môi trường sử dụng: Nước sạch, nước thải, hóa chất đậm đặc...
    • Kiểu nối: Mặt bích, kẹp water

    Van bướm nhựa

    16. Van bướm mặt bích

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích cỡ van: DN50 - DN1000
    • Vật liệu cấu tạo bằng: Inox, gang, thép, nhựa...
    • Dạng điều khiển: Tay gạt, Tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
    • Mức nhiệt làm việc: -5 độ C - 250 độ C
    • Áp lực sử dụng: PN16, PN25
    • Lưu chất lỏng: Nước đa dụng, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất...
    • Kết nối với đường ống: Mặt bích
    • Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, ANSI, DIN, BS

    Van bướm mặt bích

    17. Van bướm kẹp water

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích cỡ van: DN50 - DN500
    • Vật liệu thân van: SUS 304, SUS 316, gang, thép, nhựa...
    • Dạng điều khiển đóng mở: Tay gạt, Tay quay, điện, khí nén.
    • Nhiệt độ  tối đa: -5 độ C - 250 độ C
    • Áp lực tối đa: 16kg/cm2, 20kg/cm2, 25kg/cm2
    • Môi trường hoạt động: Nước sạch, nước thải, hơi nóng, khí gas, xăng dầu, hóa chất...
    • Kiểu kết nối: Kẹp water

    Van bướm kẹp water

    18. Van bướm nối lug - Van bướm bánh răng

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích cỡ van: DN50 - DN500
    • Chất liệu thân van: Inox, gang, WCB, nhựa...
    • Đóng/mở: Tay gạt, Tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
    • Mức nhiệt làm việc: -5 độ C - 250 độ C
    • Áp suất: PN16, PN20, 25bar
    • Môi trường lưu chất: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất...
    • Kiểu kết nối: Nối lug

    Van bướm nối lug

    19. Van bướm dùng cho hóa chất

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích cỡ van: DN50 - DN1000
    • Vật liệu cấu tạo: Inox, nhựa...
    • Gioăng làm kín: PTFE chuyên dùng cho hóa chất.
    • Loại van bướm: Tay gạt, Tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén.
    • Nhiệt độ môi chất và môi trường : -5 độ C - 250 độ C
    • Hoạt động với áp lực: 16kg/cm2, 25bar
    • Môi trường sử dụng: Nước đa dụng, hơi nóng, khí gas, xăng dầu, hóa chất...
    • Lắp đặt: Mặt bích, kẹp water, nối lug

    Van bướm chuyên dùng cho hóa chất

    IX. Những lưu ý khi lắp đặt van bướm 

    Van bướm hoạt động rất đơn giản, nên quá trình lắp đặt cũng đơn giản, chúng ta cùng nhau tìm hiều cách lắp đặt của van bướm để có thể áp dụng nhé: 

    • Lưu ý lựa chọn kích cỡ, vật liệu, áp suất, nhiệt độ chuẩn theo yêu cầu hệ thống.
    • Kiểm tra đường kính áp lực có phù hợp với các nhu cầu sử dụng hay không? 
    • Khoảng cách lắp đặt giữa van và mặt bích phải đồng nhất.
    • Lắp đặt cần loại bỏ bụi bẩn hoặc các vật dính trên mặt van trong quá trình vận chuyển 
    • Tiến hành lắp đặt, xiết chặt ốc và vít theo thương thẳng, các bulong phải được bắt vít chặt đồng đều.
    • Đối với van bướm có đường kính lớn nên lắp van theo chiều ngang
    • Mở van một góc 1/4 trước khi lắp đặt tránh biến dạng miếng đệm khi xiết chặt quá. 
    • Trục van bướm cần được bôi trơn thường xuyên tránh tình trạng kẹt trục.
    • Không sử dụng đòn bẩy hoặc các dụng cụ cứng, điều này làm ảnh hưởng tới van sẽ khiến van bị méo hoặc bị gãy.
    • Kiểm tra và bảo dưỡng van thường xuyên khoẳng 3 - 5 tháng 1 lần để đảm bảo van hoạt động không rò rỉ, ổn định.
    Lưu ý khi lắp đặt van bướm
    Hình ảnh van bướm, lắp đặt sai dẫn tới lưu chất bị dò rỉ

    X. Nên lựa chọn và mua van bướm ở đâu Uy tín - Chất lượng?

    Chúng tôi tự tin là đơn vị cung cấp van bướm hàng đầu hiện nay với chất lượng cao nhất, hàng nhập khẩu trực tiếp từ các nước Châu Á, Châu Âu. Về chất lượng của van bướm luôn ở mức tốt nhất thị trường Việt Nam, có đầy đủ mẫu mã, kểu dáng, kích thước, xuất xứ mà quý khách yêu cầu

    Đến với chúng tôi quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi, phục vụ chu đáo, giao hàng nhanh chóng - Chuyển hàng tận tay khách hàng. Khi quý khách liên hệ sẽ nhận được các chuyên viên kỹ thuật hỗ trợ tư vấn lắp đặt và báo giá van bướm cũng như hình ảnh, bản vẽ, kích cỡ, thông số kỹ thuật, catalogue và bảng giá van bướm. Mọi chi tiết thắc mắc xin liên hệ qua hotline: 0965.303.836 hoặc Email: son@cnthuanphat.com để nhận được tư vấn hỗ trợ ngay tại thời điểm này.

    Xem thêm:

    0 Đánh giá sản phẩm này

    Chọn đánh giá của bạn
    Mã xác nhận

    Tin tức liên quan

    0965.303.836