em ơi em
0965303836

Hotline bán hàng

Mua hàng

Thời gian 7:30 - 22:00

Không tìm thấy dữ liệu cho danh mục Van bi

Tổng kho van bi lớn nhất Việt Nam | 100 mẫu | Chính hãng - giá rẻ

Có lẽ van bi là loại van thông dụng mà chúng ta có thể bất kì bắt gặp ở đâu trên các hệ thống đường ống ở Việt Nam hay trên toàn thế giới. Xong không phải ai cũng hiểu rõ về chi tiết cấu tạo nên dòng van bi này. Vậy làm thế nào để hiểu rõ về cấu tạo van bi, nguyên lý hoạt động của van bi, ưu điểm và nhược điểm, ứng dụng của van bi trong thực tế, các loại van bi được sử dụng nhiều nhất hiện nay và trả lời câu hỏi cho van bi có giá bao nhiêu tiền? Van bi có xuất xứ ở đâu? Để trả lời cho những câu hỏi này mời quý khách tham khảo bài viết của tôi bên dưới nhé: 

I.Tìm hiểu, lịch sử van bi

Không phải ai cũng hiểu rõ về lịch sử ra đời và quá trình phát triển của van bi như thế nào? Vậy hãy cùng tôi đi tìm hiểu sau đây nhé:

Lịch sử van bi

Van bi đã tồn tại gần 125 năm về trước thì loại van bi nay được làm bằng đồng, cho tới quả cầu (quả bi) cũng được chế tạo bằng đồng thau .Tiếp theo đó đến cuối năm 1800 vẫn chưa được đề cập đến trong danh mục các loại van. Cho tới tháng 4 năm 1945 thì van bi đã được cấp bằng sáng chế và được bán trên thị trường vào khoảng năm 1967.

Do sự đa dạng trong môi trường công nghiệp, nhà máy sản xuất, lưu chất sử dụng cho các hệ thống cũng khác nhau. Vì vậy giờ đây nhà sản xuất đã chế tạo ra các dòng van bi với nhiều chất liệu khác nhau để phù hợp cho từng môi trường sử dụng như: Inox 304, Inox 316, gang, thép, đồng, nhựa PVC, UPVC, CPVC và có nhiều kiểu kết nối đó là lắp ren, nối bích, hàn, clamp. Để tiện hơn cho người sử dụng lựa chọn nhà sản xuất đã đưa ra các khuyến cáo cụ thể về dòng van bi này như sau:

  • Đối với môi trường sử dụng có chứa các chất ăn mòn như: Acid, kiềm, bazo, muối... Thì việc lựa chọn van bi nhựa là điều vô cùng chính xác.
  • Sau đó là hệ thống có môi trường khắc nghiệt có mức nhiệt độ cao, áp lực lớn như nước nóng, hơi nóng, khí nóng, dầu khí...Thì ta sẽ sử dụng van bi inox hoặc van bi thép để đem lại hiệu quả cao trong quá trình làm việc.
  • Đối với những hệ thống không có áp lực quá cao, nhiệt độ trung bình dưới 100 độ C và môi trường làm việc không có hoá chất thì chúng ta nên sử dụng van bi gang hoặc van bi đồng để giảm chi phí đầu tư cho từng hạng mục, nhưng vẫn đảm bảo được hiệu quả làm việc.

Cho tới nay với ngành công nghiệp chế tạo, sản xuất ngày càng phát triển và hiện đại, thì các nhà sản xuất đã cho ra đời nhiều loại van bi tự động vận hành mà không cần tới sức người như van bi điều khiển điện, van bi điều khiển khí nén...Để nhằm mục đích nâng cao quy trình sản xuất, tiến độ, chất lượng, sự chính xác cao của hệ thống và tiết kiệm chi phí nhân cộng.

II. Giới thiệu, van bi

Van bi là thiết bị van thuộc dòng van công nghiệp, được sản xuất ra nhằm mục đích phục vụ đắc lực cho nghành ống nước, hệ thống đường ống dẫn lưu chất lỏng, khí hay hơi nóng... Việc sử dụng van bi giúp người sử dụng kiểm soát dòng chảy lưu chất lớn - nhỏ hoặc đóng mở hoàn toàn một cách dễ dàng, tiện lợi và nhanh chóng. 

Khác với những dòng van công nghiệp khác thì van bi được thiết kế đặc biệt bởi bộ phận quả bi nằm bên trong thân van được đúc nguyên khối dạng hình cầu tròn ở tâm giữa được đục lỗ xuyên tâm nên được gọi là "Van bi". Van hoạt động theo nguyên lý đơn giản khi mở hoàn toàn thì lỗ của van bi sẽ song song với dòng chảy và khi đóng hoàn toàn thì lỗ của van vuông góc với dòng chảy, vậy để điều tiết lưu lượng ta chỉ cần đóng mở van theo góc nhỏ hơn 90 độ trở lại.

Van bi có 2 kiểu đóng mở đó là tay gạt (van bi tay gạt) và tay quay (van bi tay quay) đây là 2 dạng cơ bản nhất, đơn giản nhất mà hiện nay đang được quan tâm và sử dụng nhiều. Van được làm bằng nhiều vật liệu khác nhau như sus 304, sus 316, gang, thép, nhựa, đồng...Vì vậy có khả năng hoạt động tốt trong nhiều môi trường lưu chất  khác nhau.

Van bi nhập khẩu chính hãng

Công ty chúng tôi hiện nay chuyên cung cấp van bi các loại, được nhập khẩu trực tiếp chính hãng 100% từ nhiều nước như Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Thai land, Italia, Thỗ Nhĩ Kỳ, E7, EU. Cam kết hàng đúng yêu cầu, đúng mẫu mã, kích cỡ, giá thành van rẻ phù hợp với nhiều mức đầu tư từ thấp tới cao. Mỗi sản phẩm van bi đều được bảo hành 12 tháng, giấy tờ chứng nhận CO~CQ đầy đủ. 

III. Hình ảnh tổng kho van bi 

Tổng kho van bi giá rẻ
Tổng kho van bi - giá rẻ

IV. Đặc điểm thông số kỹ thuật van bi

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  •  Kích cỡ
  • DN15 - DN800
  •  Vật liệu cấu tạo
  • Inox, Gang, thép, nhựa, đồng...
  •  Áp lực
  • PN16, PN10, PN20, PN25, PN40...
  • Nhiệt độ làm việc
  • -10 độ C - 250 độ C
  • Môi trường sử dụng
  • Nước đa dụng, hơi, khí, hoá chất, xăng dầu...
  • Kiểu vận hành
  • Tay gạt, tay quay hoặc điều khiển khí nén, điều khiển điện
  • Kiểu kết nối
  • Mặt bích, nối ren, hàn, rắc co, clamp
  • Tiêu chuẩn mặt bích
  • JIS, ANSI, DIN, BS, JIS 10K, JIS 5K
  • Xuất xứ
  • Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Malaysia, Hàn Quốc, EU, G7...

V. Đặc điểm cấu tạo và nguyên lý hoạt động van bi

1. Cấu tạo van bi

Van bi có cấu tạo khá đơn giản gồm các bộ phận chính đó là: 

Cấu tạo chi tiết van bi

a. Thân van bi: 

Phần thân van bi được làm bằng nhiều vật liệu khác nhau như: Inox, gang, thép, nhựa, đồng... Và có nhiều kiểu kết nối với đường ống đó là lắp mặt bích, hàn, kẹp clamp, nối ren. Với sự đa dạng về kiểu lắp, chất liệu chế tạo, giúp van làm việc tốt trong nhiều môi chất khác nhau, cũng như kết nối các bộ phận của van bi và đường ống lại với nhau một cách dễ dàng. 

Khác với van bướm, van cầu, van dao trong bộ van công nghiệp, thì dòng van bi này có kết cấu thân van thường được đúc nguyên khối hoặc đúc theo dạng 1 mảnh, 2 mảnh và 3 mảnh liên kết với nhau để tạo ra một khối thống nhất và có thể sử dụng lắp đặt các bộ phận trên van bi như tay gạt, tay quay, bộ khí nén, bộ điện, quả bi, trục bi, gioăng, bulong, ốc vít... Ngoài ra với kết cấu đặc biệt van bi có khả năng sử dụng tốt trong nhiều hệ thống có áp lực cao, nhiệt độ cao, môi trường lưu chất như hơi nóng, khí nén, xăng dầu, nước, hoá chất...

Các loại thân van bi

b. Bi van (Quả bi): 

Quả bi là bộ phận nằm bên trong thân van được giữ cố định bởi trục van và gioăng làm kín. Đây cũng là bộ phận chính sử dụng trong việc đóng/mở van. Bi van thường được làm bằng thép không gỉ có độ cứng cao và ít bị ăn mòn, ngoài ra đối với van bi nhựa thì quả bi sẽ được làm bằng nhựa để sử dụng cho lưu chất có độ ăn mòn cao hoặc sử dụng cho nước sạch.

Đối với quả bi van được chế tạo theo nhiều dạng khác nhau như: 

  • Dạng Full Port
  • Dạng Reduced Port
  • Dạng V Port
  • Dạng Cavity Filler
  • Dạng Trunnion

Cấu tạo lắp đặt bi van

c. Trục van bi: 

Đóng vai trò trong việc truyền chuyển động từ bộ truyền động qua quả bi để thực hiện nhiệm vụ đóng mở van. Đối với trục van thì được làm bằng vật liệu có độ cứng chắc như inox 304 hoặc Inox 316. Trực van bi có nhiều loại đó là trục dạng kẹp, dạng ren và lỗ kết nối.

d. Gioăng làm kín: 

Được chế tạo từ các vật liệu cao su teflon (PTFE), EPDM, PPR... Thông thường thì có các gioăng làm kín cho trục van, bi van, 2 đầu kết nối, chúng được lắp đặt bên trong 2 đầu quả bi, thân van  và trục van. 

e. Bộ phận điều khiển van bi

Có 2 dạng chính đó là tay gạt hoặc tay quay là chi tiết dùng để vận hành van đóng/mở và được chế tạo bằng thép, gang hoặc nhựa (van bi nhựa). Ngoài điều khiển tay gạt và tay quay ra thì thay vào đó là dạng van bi đóng mở bằng điện và van bi đóng mở bằng tay quay, từ đó sẽ phù hợp với nhiều hệ thống tự động hoá. 

Các bộ phận cấu tạo van bi
Các bộ phận cấu tạo van bi

2. Nguyên lý hoạt động của van bi - Ball valve

Dòng van bi cơ này có cơ chế hoạt động khá là đơn giản, ta sẽ chia làm 2 dạng sau đây: 

- Dạng van bi tay gạt: Để mở van ta chỉ cần dùng sức kéo tay gạt đang ở vị trí vuông góc với dòng chảy xuống và song song với thân van bi, vậy ngược lại để đóng van ta dùng sức gạt nhẹ tay gạt của van bi về vị trí ban đầu vuông góc với van bi. Khi ta muốn điều chỉnh lưu lượng dòng chảy thì để các góc của tay gạt nhỏ hơn 90 độ về 0 độ nhé.

- Dạng van bi tay quay: Hay còn gọi van bi tay vặn (vô lăng) để mở van ta dùng sức xoay tay quay theo hướng kim đồng hồ tới khi hết cỡ thì van đang ở trạng thái xả hoàn toàn 100%, và ngược lại nếu ta xoay tay quay cùng chiều tới hết cỡ thì van đang ở trạng thái đóng hoàn toàn. Tương tự nếu muốn điều tiết lưu lượng lớn - nhỏ thì chỉ cần xoay góc nhỏ hơn. 

VI. Tìm hiểu về các ưu điểm và nhược điểm van bi

Được biết tới là dòng van công nghiệp sử dụng thông dụng nhất hiện nay, nhưng không phải ai cũng biết tới những ưu điểm nỗi trội cùng với đó là các nhược điểm cần lưu ý khi sử dụng van. Vậy chung ta cùng nhau tìm hiểu sau đây nhé:

1. Các ưu điểm của van bi

Van bi có các ưu điểm nổt bật như sau: 

  • Thiết kế thon gọn dễ dàng thao tác đóng mở nhanh chóng.
  • Van bi có đa dạng về chất liệu cấu tạo nên có thể sử dụng tốt trong nhiều môi trường lưu chất lỏng hay hơi, khí...
  • Sự đa dạng kiểu kết nối của van sẽ giúp người dùng kết nối với đường ống một cách dễ dàng tiện lợi.
  • Van bi có giá thành rẻ, sản phẩm chính hãng, bảo hành 12 tháng và có giấy tờ CO~CQ đầy đủ.
  • Ít tốn không gian sử dụng do van bi có kết cấu khá gọn gàng.
  • Van bi nhiều kích cỡ lớn nhỏ từ DN8 - DN300 phù hợp với hệ thống nhỏ vừa và lớn.

2. Nhược điểm của van bi

Van bi gần như không có nhược điểm gây ảnh hưởng hay tới hệ thống hay người sử dụng. Xong điều cần lưu ý nhất khi sử dụng van bi đó là môi trường sử dụng van cần lựa chọn đúng để tránh khỏi các sự cố hư hỏng sảy ra.

Van bi kitz

VII. Ứng dung thực tế của van bi

Chúng ta có thể bắt gặp van bi bất kì ở đâu trong các hệ thống đường ống sinh hoạt dân dụng hay trong trường học, cơ sở hạ tầng, khu trung cư và các nhà máy sản xuất, khu công nghiệp...Vậy cụ thể van được ứng dụng vào đâu ta tìm hiểu rõ hơn sau đây nhé: 

  • Van bi ứng dụng trong các hệ thống nước sinh hoạt, nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện...
  • Sử dụng trong các hệ thống lò hơi, nồi hơi, dệt, nhuộm, nước nóng, nhiệt độ cao...
  • Van bi sử dụng cho các hệ thống tưới tiêu cây trồng, hệ thống nước nóng năng lương mặt trời...
  • Trong các nhà máy sản xuất nước giải khát, bia rượu, nước mắm, nước ngọt....
  • Van bi sử dụng cho các nhà máy hoá chất, sản xuất muối, kiềm, bazo, acid mạnh - yếu...
  • Van sử dụng cho công trình khai khoáng xăng dầu, nhớt, khoáng sản...
Ứng dụng thực tế van bi
Ứng dụng thực tế van bi

VIII. Cách lựa chọn, lắp đặt, bảo trì van bi đúng yêu cầu kỹ thuật

1. Hướng dẫn lựa chọn van bi

  • Xác định được hệ thống sử dụng là gì? Sử dụng cho khí, hơi, hoá chất, nước hay hệ thống áp lực cao?
  • Việc xác định được môi trường sử dụng của hệ thống thì ta có thể dễ dàng lựa chọn vật liệu van bi theo tính chất hoá học của chúng.
  • Đo đạt kích thước đường ống sau đó ta chọn van bi có kích cỡ đồng nhất với ống kết nối.
  • Van bi có rất nhiều kiểu nối ống như nối ren, lắp bích, hàn, rắc co, clamp...Vì vậy ta có thể lựa chọn theo phương pháp tiện lợi nhất cho quá trình lắp đặt.
  • Van bi có đa dạng chủng loại như: loại 1 thân, 2 thân, 2 cửa, 3 cửa, 4 cửa, 3 mảnh...Tuỳ vào yêu cầu của hệ thống mà ta lựa chọn cho phù hợp. Để được tư vấn trực tiếp LH 0965.303.836 nhé.
  • Chắc chắn rằng ai trong chúng ta cũng muốn sử dụng sản phẩm van bi chính hãng - giá tốt phải không ạ? Điều này thực sự là quan trọng đối với người sử dụng vì vậy hãy cân nhắc và lựa chọn nhà cung cấp van bi uy tín, thông tin rõ ràng và minh bạch trong hợp tác. Ví dụ: Van bi cung cấp bởi thuanphatvalve.com

Cách lựa chọn van bi

2. Cách lắp đặt van bi chuẩn yêu cầu kỹ thuật

Về cách lắp đặt van bi thì rất đơn giản nhưng không phải ai trong chúng ta có thể lắp đặt theo đúng quy trình, đúng chuẩn yêu cầu kỹ thuật. Thông qua bài viết này tôi sẽ hướng dẫn quý khách các bước lắp đặt chuẩn của dòng van bi này nhé:

  • Bước 1: Chuẩn bị dụng cụ cần thiết: Thước đo, cờ lê, băng tan, gioăng làm kín, kìm, Tê vặn.
  • Bước 2: Xác định vị trí lắp đặt van bi trên đường ống của hệ thống. (Yêu cầu nơi khô ráo, tránh va đập, có không gian tiện lợi cho lắp đặt, bảo trì hay thay thế).
  • Bước 3: Vệ sinh sạch sẽ đường ống trong phạm vị lắp đặt, đồng thời loại bỏ bụi bẩn bên ngoài lẫn bên trong ống và van trước khi lắp đặt. 
  • Bước 4: Tuỳ vào kiểu kết nối của mỗi loại van bi thì ta có thể dùng phương pháp khác nhau để kết nối cho phù hợp.
  • Bước 5: Sau khi tiến hành đầy đủ các bước trên thì ta sẽ cho hệ thống chạy thử đồng thời kiểm tra tỉ mỉ đảm bảo rằng không có rò rỉ sảy ra.
Hướng dẫn lắp đặt van bi đúng yêu cầu kỹ thuật
Hướng dẫn lắp đặt van bi đúng yêu cầu kỹ thuật

3. Lưu ý cần thiết khi lắp đặt van bi

  • Nếu là phương pháp lắp mặt bích ta sẽ sử dụng thêm 2 gioăng cao su và bulong chèn vào giữa van bi mặt bích và mặt bích ống sau đó siết chắc chắn lại.
  • Nếu là van bi nối ren ta sẽ sử dụng băng tan quấn quanh các vòng ren sau đó vặn van vào ống cho tới khi chắc chắn.
  • Đối với van bi nhựa rắc co ta sẽ dễ dàng hơn trong quá trình lắp đặt bởi tính linh hoạt của nó. Ta chỉ cần quấn băng tan và siết đều vòng ren vào là hoàn thành.
  • Nếu là van bi hàn thì phương pháp hàn đối đầu sẽ cần sử dụng hàn que gắn chặt 2 đầu của đường ống van.
  • Đối với van bi rắc co sẽ có 2 đầu nối ống thiết kế theo kiểu rắc co, ta chỉ cần sử dụng bộ clamp kẹp chặt vào 2 đầu nối của van và đường ống.

4. Hướng dẫn bảo trì van bi

Để bảo dưỡng bảo trì van bi chúng ta cần thực hiện các bước sau:

  • Bước 1: Quan sát bằng mắt, xác định sự cố đang gặp phải trên van bi
  • Bước 2: Cần tiến hành tháo rời các chi tiết van bi sau đó lau sạch sẽ khắc phục thay thế chi tiết hỏng hay có nguy cơ hỏng sảy ra.
  • Bước 3: Sau khi kiểm tra các chi tiết ta tiến hành tra dầu mỡ cho van và lắp đặt van bi lại hệ thống như ban đầu.
  • Bước 4: Cho hệ thống chạy thử và quan sát hoạt động của van bi sau quá trình bảo trì bảo dưỡng để đảm bảo van hoạt động ổn định.
  • Bước 5: Lên kế hoạc từ 6 - 9 tháng để bảo trì van sau quá trình hoạt động dài.
  • Bước 6: Kết thúc mỗi quá trình bảo dưỡng van ta cần kiểm tra thật kỹ để đảm bảo van luôn bình thường và tuổi thọ van bi được kéo dài.

Hướng dẫn bảo trì bảo dưỡng van bi

IX. Phân loại đặc biểm 7 dạng van bi

1. Tìm hiểu van bi dạng Reduced port - Cổng giảm

Van bi dạng Roduced port hay còn gọi là van bi loại cổng giảm. Khác với loại van bi cổng full thì loại cổng giảm này được thiết kế phần thân van có đường kính lỗ rỗng nhỏ hơn đường kính của ống điều này giúp điều tiết lưu chất đi qua đều từ từ. Vì vậy dạng van này phù hợp với các hệ thống có dung tích nhỏ và áp suất nhỏ.

2. Tìm hiểu van bi dạng Full port - Cổng Full

Dạng van bi Full port (Tiếng việt: Cổng Full) là loại van bi có đường kính lỗ rỗng bên trong thân van bằng với đường kính của đường ống, điều này giúp cho lưu chất đi qua có dòng chảy bằng, đều và ổn định với lưu lượng của hệ thống đường ống đi qua van. Dạng van này phù hợp cho các hệ thống có áp lực cao, lưu lượng lớn.

3. Đặc điểm van bi dạng V port 

Van bi dạng V port là dạng van bi có kết cấu phần quả bi có phần lỗ rỗng dạng chữ V, với thiết kế này giúp van kiểm soát dòng chảy lưu chất đi qua van một cách dễ dàng, đối với dạng van này thì phù hợp với các hệ thống có lưu lượng dòng chảy tuyến tính.

4.Tìm hiều dạng van bi cavity filler

Van bi dạng cavity filler được thiết kế khá đặc biệt so với các loại van bi thông dụng khác giúp lưu chất đi qua không bị giữ lại tại quả bi khi bị đóng van và ngưng đọng của hệ thống điều này giúp tuổi thọ của van được kéo dài, ít bị hưng hỏng sảy ra.

5. Van bi 3 cửa - 3 ngã

Dạng van bi 3 ngã này được thiết kế với thân có ba cửa để sử dụng để kết nối với các hệ thống đường ống chữ T hoặc L hay các đường ống đa chiều. Bên trong thân van có chi tiết quả bi được thiết kế với 2 lỗ rỗng hoặc cả 3 lỗ rỗng để giúp hệ thống chia dòng chảy một cách dễ dàng.

6. Tìm hiểu van bi dạng Trunnion

Là dạng van có kích cỡ lớn từ DN80 - DN1000 chuyên sử dụng cho hệ thống có nhiệt độ cao, áp suất cao. Van bi dạng trunnion được thiết kế có 2 chốt và có chốt dưới nằm cố định quả bi thống qua trục van giữ.

Các dạng van bi thông dụng

7. Van bi điều khiển tự động

Hiện nay trên thị trường có 2 dạng van đóng mở tự động sử dụng bộ điều khiển khí nén hoặc động cơ điện để vận hành van đóng/mở mà không cần tới sức người. Dòng van này thường được sử dụng cho các hệ thống cộng nghiệp tự động hoá, hiện đại hoá. Xem thêm chi tiết:

- VAN BI ĐIỀU KHIỂN KHÍ NÉN 

- VAN BI ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN

X. Top các dòng van bi được khách hàng sử dụng nhiều nhất hiện nay

1. Van bi 3 mảnh

Van bi ba mảnh là loại van bi được thiết kế thân van có 3 mảnh lắp ráp với nhau thành 1 khối hoàn chỉnh với thiết kế này cho phép người sử dụng dễ dàng sửa chữa, thay thế, bảo trì bảo dưỡng môt chách dễ dàng bởi có thể tách rời từng chi tiết ra khi cần thiết. Thông thường dạng van này được làm bằng chất liệu inox 201, inox 304, inox 316 sử dụng tốt trong các môi trường lưu chất nước đa dụng, khí nén, hơi nóng, hoá chất, xăng dầu và dễ dàng kết nối với đường ống bằng dạng nối ren hoặc lắp mặt bích.

***Đặc điểm thông số kỹ thuật:

  • Kích cỡ: DN15 - DN500
  • Vật liệu: Inox 201, Inox 304, Inox 316
  • Nhiệt độ: - 5 - 220 độ C
  • Môi trường sử dụng: Nước đa dụng, khí, hơi, hoá chất...
  • Áp lực: PN16, PN25
  • Kiểu kết nối: Nối ren, lắp mặt bích
  • Hàng có sẵn: 9990 số lượng
  • Bảo hành 12 tháng
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc...

Van bi ba mảnh

2. Van bi có tán

Van bi có tán (Tiếng anh: Ball valve with canopy) cũng có thiết kế như các dòng van bi thông thường khác, nhưng điểm khác biệt nhất mà ta có thể dễ dàng nhận biết đó là van không được lắp phần điều khiển tay quay, tay gạt, bộ khí nén hay bộ điều khiển điện mà thay vào đó là tán van (bộ phận giá đỡ) được lắp đặt trên thân van bi. Van bi tán được chế tạo bằng nhiều vật liệu Sus 304, sus 316, gang, nhựa, thép với đa dạng kiểu kết nối như lăp bích, nối ren, hàn hoặc rắc co. Ngoài ra van còn có đa dạng kiểu van bi đó là 2 mảnh, 3 mảnh, 2 ngã, 3 ngã...

***Đặc điểm thông số kỹ thuật

  • Kích thước: DN15 - DN300
  • Vật liệu chế tạo: Inox, gang, thép, nhựa, đồng...
  • Nhiệt độ làm việc: - 5 - 220 độ C
  • Môi trường lưu chất: Nước sạch, nước thải, khí nén, hơi nóng, hoá chất...
  • Áp lực tối Max: PN15, PN10, PN25 
  • Kiểu kết nối ống: Nối ren, lắp mặt bích, rắc co, hàn...
  • Thời gian bảo hành: 1 năm
  • Nguồn hàng: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, G7, EU...

Van bi có tán mặt bích

3. Van bi tay gạt

***Đặc điểm thông số kỹ thuật

  • Kích cỡ van: DN15 - DN200
  • Vật liệu: SUS 304, SUS 316, thép WCB, gang, nhựa, đồng...
  • Nhiệt độ Max: - 5 - 220 độ C
  • Lưu chất sử dụng: Nước đa dụng, khí nén, hơi nóng, hoá chất, xăng dầu...
  • Áp suất làm việc: 10bar, 16bar, 25bar
  • Kiểu nối ống: Nối ren, nối mặt bích
  • Vận hành: Tay gạt
  • Số lượng hàng: 99999999
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng kể từ ngày nhận hàng
  • Nhập khẩu tại: Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, G7, EU...
Van bi inox tay gạt
Van bi inox tay gạt

4. Van bi tay quay

***Đặc điểm thông số kỹ thuật

  • Size van: DN40 - DN500
  • Chất liệu chế tạo: Inox 304, Inox 316, Inox 201, thép WCB, gang, nhựa, đồng...
  • Mức nhiệt sử dụng: - 10 - 220 độ C
  • Sử dụng: Nước đa dụng, hơi, khí, hoá chất...
  • Áp suất làm việc: 16kg/cm2, 25kg/cm2, 40kg/cm2
  • Kiểu lắp: Lắp bích, hàn
  • Vận hành: Tay quay
  • Bảo hành: 12 tháng sau ngày nhận hàng.
  • Made in: Taiwan, Korea, Janpan, China, EU, G7...

Van bi tay quay - tay vặn

5. Van bi nối ren

***Đặc điểm thông số kỹ thuật

  • Kích thước van: DN15 - DN50
  • Vật liệu chế tạo: Inox, thép, gang, nhựa, đồng...
  • Mức nhiệt sử dụng: - 5 - 220 độ C
  • Áp suất làm việc: PN10, PN16, PN25
  • Kiểu nối ống: Nối ren
  • Kiểu vận hành: Tay gạt, tay quay
  • Thời gian bảo hành: 12 tháng
  • Xuất xứ: Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, G7, EU...

6. Van bi lắp bích

***Đặc điểm thông số kỹ thuật

  • Cỡ ống: 1.1/2" DN40 - 20" DN500
  • Chất liệu: Inox, thép, gang...
  • Nhiệt độ làm việc: - 5 - 220 độ C
  • Môi trường lưu chất: Nước thải, nước sạch, khí nén, hơi nóng, dd hoá chất-...
  • Áp suất làm việc: PN10, PN16, PN25, PN40
  • Kiểu lắp: Mặt bích
  • Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, ANSI, DIN, BS
  • Vận hành: Tay gạt, tay quay
  • Chế độ bảo hành: 1 năm
  • Nhập khẩu tại: Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, G7, EU...

7. Van bi vi sinh

***Đặc điểm thông số kỹ thuật

  • Đường kính: 1/2" - 4"
  • Nguyên liệu chế tạo: Inox vi sinh
  • Phạm vị nhiệt độ: -10 - 180 độ C
  • Lưu chất sử dụng: Nước sinh hoạt, nước cất, chiết xuất thực phẩm, y dược, dd hoá chất...
  • Kiểu nối: Kẹp clamp, hàn, ren
  • Kiểu vận hành: Tay quay, tay gạt, tay rút...
  • Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc
  • Đặc điểm: Dòng van bi visinh được chế tạo thân van bằng inox vi sinh, phần tay gạt thông thường được làm bằng inox 304 hoặc inox 316 bên ngoài bọc lớp cao su chống nóng, chống trơn trượt khi vận hành đóng/mở. Van bi vi sinh sử dụng cho các hệ thống phòng sạch, nhà máy chế biến thực phẩm, đồ uống, Y dược, nước cất, dd hoá chất... Ngoài ra van còn được thiết kế với nhiều kiểu nối ống như kẹp clamp, nối ren, hàn, mặt bích...

Van bi inox vi sinh giá rẻ

8. Van bi đồng

***Đặc điểm thông số kỹ thuật

  • Van có kích cỡ: D15 - D50
  • Vật liệu chế tạo: Đồng nguyên chất
  • Nhiệt độ chịu: -5 - 110 độ C
  • Áp lực làm việc: 16bar
  • Điều khiển: Tay gạt hoặc tay quay
  • Kiểu kết nối: Ren trong
  • Số lượng lớn: Có sẵn
  • Bảo hành 12 tháng đổi trả nếu có lỗi do nhà sản xuất.
  • Nhập khẩu chính hãng: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản

Van bi đồng giá rẻ

9. Van bi inox

***Đặc điểm thông số kỹ thuật

  • Cỡ van: DN15 - DN300 
  • Chế tạo bằng vật liệu: Inox 201, Inox 304, Inox 316
  • Nhiệt độ làm việc: -5 - 220 độ C
  • Áp lực làm việc: 16bar, 25bar, 10bar
  • Vận hành: Tay gạt hoặc tay quay
  • Nối: Ren trong
  • Số lượng lớn: Có sẵn
  • Bảo hành 12 tháng đổi trả nếu có lỗi do nhà sản xuất.
  • Nhập khẩu chính hãng: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản

Van bi inox 304 - Inox 316

10. Van bi thép

***Đặc điểm thông số kỹ thuật

  • Cỡ size van: DN15(1/2") - DN300(12")
  • Vật liệu chế tạo: Thép WCB
  • Nhiệt độ làm việc: -5 - 350 độ C
  • Áp suất làm việc: 16kg/cm2
  • Kiểu vận hàng: Tay gạt hoặc tay quay, điều khiển điện, khí nén
  • Môi trường sử dụng: Nước sạch, hơi nóng, dầu nóng...
  • Mô tả: Do sử dụng vật liệu thép đúc nguyên khối để cấu tạo nên thân van bi. Ưu điểm của loại van bi thép chính là hoạt động tốt trong môi trường có nhiệt độ cao lên tới 450 độ C và các hệ thống có áp lực cao. Van này có kích cỡ đa dạng từ DN15 - DN300.

11. Van bi gang

***Đặc điểm thông số kỹ thuật

  • Cỡ ống: 40A - 300A 
  • Chất liệu: Gang
  • Nhiệt độ làm việc: 90 độ C
  • Áp lực làm việc: PN16, PN10
  • Kiểu vận hành: Tay gạt hoặc tay quay
  • Kiểu nối: Mặt bích - TC: JIS, ANSI, DIN, BS
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan...
  • Đặc điểm: Van bi gang được làm bằng chất liệu gang chuyên sử dụng cho các hệ thống nước sạch, nước thải, khí, hơi với nhiệt độ trong khoảng -5 - 80 độ C. Lưu ý rằng loại van này sẽ không sử dụng cho dd hoá chất hay nhiệt độ và áp suất cao. Vì vậy ta có thể dựa vào đặc điểm của từng chất liệu mà lựa chọn sử dụng để giảm chi phí đầu tư.

12. Van bi nhựa

***Đặc điểm thông số kỹ thuật

  • Fi: 21,34mm - 100mm 
  • Vật liệu chế tạo: Nhựa PVC, UPVC, PPH...
  • Nhiệt độ tối đa: 80 độ C
  • Áp lực làm việc: 16kg/cm2, 10kg/cm2
  • Kiểu nối: Mặt bích, nối ren, rắc co
  • Thời gian bảo hành: 12 tháng đổi trả nếu có lỗi do nhà sản xuất.
  • Xuất xứ van: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan...
  • Ưu điểm sử dụng: Van bi nhựa được ưu chuộng và sử dụng cho hệ thống nước sinh hoạt, nước thải và đặc biệt là van bi dùng cho hoá chất, dd ăn mòn mạnh mà các loại van bi vật liệu khác không phù hợp để dùng. Van bi chất liệu nhựa có giá thành rẻ, thiết kế gọn nhẹ, đa dạng kiểu nối tiện lợi cho quá trình vận chuyển, lắp đặt hay thay thế. 

Van bi nhựa PVC, PPH, PPR, UPVC

13. Van bi điều khiển khí nén

***Đặc điểm thông số kỹ thuật

  • Kích thước van: DN15 - DN500
  • Chất liệu chế tạo: Inox, gang, thép, nhựa, đồng...
  • Nhiệt độ làm việc: 220 độ C
  • Áp lực làm việc: PN16, PN10, PN25
  • Kiểu vận hành: Điều khiển khí nén
  • Chức năng đóng mở: ON/OFF hoặc Tuyến tính
  • Kiểu kết nối: Nối ren, mặt bích, hàn, rắc co...
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả nếu có lỗi do nhà sản xuất.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, EU, G7...

Van bi điều khiển khí nén tác động kép

14. Van bi điều khiển điện

***Đặc điểm thông số kỹ thuật

  • Kích cỡ van: DN15(1/2") - DN500(20")
  • Vật liệu chế tạo: SUS 304, SUS 316, gang, thép, nhựa, đồng...
  • Nhiệt độ Max: -5 - 220 độ C
  • Áp lực làm việc: 16kg/cm2, 10kg/cm2, 25kg/cm2
  • Kiểu vận hành: Điều khiển bằng điện
  • Điện áp sử dụng: 24V, 220V, 380V, 110V.
  • Chức năng đóng mở: ON/OFF hoặc Tuyến tính (4-20mA)
  • Kiểu nối: Nối ren, mặt bích, hàn, rắc co...
  • Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả nếu có lỗi do nhà sản xuất.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, EU, G7...

Van bi điều khiển điện - Giá rẻ

XI. Chính sách ưu đãi khi mua van bi tại công ty chúng tôi

Khi quý khách lựa chọn công ty thuanphatvalve.com là nhà cung cấp van bi sẽ nhận được các ưu đãi về sản phẩm như:

  • Hỗ trợ vận chuyển với bán kính 10km tại mỗi chi nhánh của công ty. Đối với khách hàng ở xa sẽ được hỗ trợ vận chuyển 50% chi phí.
  • Hỗ trợ giao hàng tận tay, quý khách có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản trực tiếp để thuận tiện cho công việc.
  • Van bi mà chúng tôi cung cấp tự tin là giá thành rẻ, hợp lí nhất hiện nay trên thị trường.
  • Mỗi sản phẩm van bi đều được cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng chỉ, bảo hành, báo giá, catalogue hoàn chỉnh.
  • Số lượng hàng có sẵn lớn, đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách.
  • Chúng tôi luôn cam van bi nhập khẩu chính hãng, đúng chất lượng do nhà máy sản xuất tại: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, EU, G7...
  • Khi quý khách liên hệ trực tiếp sẽ nhận được hỗ trợ tư vấn từ các chuyên viên kỹ thuật có kinh nghiệm làm việc lâu năm, tin rằng sẽ làm hài lòng quý khách.
  • Khi quý khách có ưu cầu cung cấp và lắp đặt hoàn chỉnh 100% chúng tôi sẽ lên kế hoạch và hỗ trợ trực tiếp lắp đặt tại nơi do chuyên viên kỹ thuật của công ty thực hiện.
  • Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ: 0965.303.836 hoặc Zalo 0965303836 để được tư vấn hỗ trợ lắp đặt miễn phí.

Chính sách bảo trì bảo dưỡng van bi

XII. Catalogue van bi 

Khi quý khách có nhu cầu tìm hiểu và mua van bi tại công ty chúng tôi, sẽ được cấp catalogue van bi nhằm cung cấp đầy đủ thông tin sản phẩm như: Kích cỡ, vật liệu, chiều dài, chiều rộng, bản vẽ, áp lực, nhiệt độ xuất xứ...Ngoài ra trong tập catalogue van bi còn thể hiện chi tiết bản vẽ các bộ phận của van bi thông qua đó quý khách có thể dễ dàng nắm bắt được chi tiết van hỗ trợ cho lắp đặt van cho các hệ thống khác nhau. Thông thường catalogue van bi có 2 dạng tài liệu đó là dạng file nén và dạng tài liệu giấy.

Catalogue van bi kitz
Catalogue van bi kitz
Catalogue van bi nối ren
Catalogue van bi nối ren

XIII. Bảng giá van bi

Để quý khách dễ dàng nắm bắt được giá sản phẩm chúng tôi sẽ gửi lên trực tiếp bảng giá van bi. Mời quý khách tham khảo:

Bảng giá van bi mặt bích
Bảng giá van bi mặt bích

Bảng giá và báo giá các loại van bi

XIV. Báo giá van bi

Tuỳ vào yêu cầu sử dụng của quý khách khi lựa chọn van bi theo thông số kỹ thuật cho hệ thống hay thiết bị lắp đặt. Qua đó giá của van sẽ phụ thuộc vào thông số lựa chọn, vì vậy hãy liên hệ trực tiếp Hotline 0965.303.836 hoặc Zalo 0965.303.836 gặp Mr. Sơn để được tư vấn hỗ trợ báo giá trực tiếp van bi nhé. Ngoài cung cấp van bi chúng tôi còn cung cấp các dòng van bi khí nén, van bi điện và các loại van bướm, van cổng, van dao...Liên hệ ngay để nhận được ưu đãi lớn nhé.

Xem thêm: Van bướm

0965.303.836