Báo giá đồng hồ đo nước điện tử | Cập nhập mới nhất
I. Đồng hồ đo nước điện tử là gì?
Đồng hồ đo nước điện tử là thiết bị sử dụng sử dụng để đo chất lỏng từ trong hệ thống đi qua đồng hồ và tới nơi tiêu thụ hay thiết bị sử dụng. Đồng hồ nước điện tử được cấu tạo gồm 2 phần đó là mặt hiển thị thông số và thân đồng hồ, chúng được liên kết với nhau để tạo nên sản phẩm hoàn chỉnh. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều mẫu mã của đồng hồ điện tử đo nước, nhưng phổ biến nhất là 2 loại đồng hồ đo nước điện tử màn hình rời và đồng hồ đo nước điện tử màn hình liền. Thiết bị được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống của nhà máy sản xuất, khu công nghiệp, trung tâm thương mại, phòng trọ, hộ gia đình...Tùy thuộc vào nhu cầu mà ta có thể lựa chọn sao cho phù hợp.
II. Báo giá đồng hồ đo nước điện tử
1. Đồng hồ đo nước điện tử màn hình rời
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC MÀN HÌNH RỜI:
- Kiểu đo: Lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng, tốc độ dòng chảy lưu lượng.
- Chất liệu thân: Thép
- Chất liệu lớp lót: FE
- Tiếp điểm: Inox SUS 316
- Nguồn điện áp: 220v AC
- Tín hiệu Analog In Out: 4 mA - 20 mA
- Tín hiệu Modbus: RS-485
- Kiểu màn hình: Màn hình dời dây dài 8 M
- Màn hình hiển thị: LCD 2 dòng 16 ký tự
- Đơn vị đo: m3/h, lít/h, m3/p, lít/p, m3/s, lit/s
- Áp lực: 16 bar
- Tiêu chuẩn: IP67
- Kết nối: Mặt bích BS
- Nhiệt độ: - 5 đến 160 độ C
- Lưu chất: Chất lỏng đa dạng, hóa chất
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, G7, EU...
2. Đồng hồ đo nước điện tử màn hình liền
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Kiểu đo: Lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng, tốc độ dòng chảy lưu lượng.
- Vật liệu: Thép
- Chất liệu lớp lót: Teflon PTFE
- Tiếp điểm: Inox SUS 316
- Nguồn điện áp: 220v AC
- Tín hiệu Analog In Out: 4 mA - 20 mA
- Tín hiệu Modbus: RS-485
- Dạng: Màn hình liền
- Màn hình hiển thị: LCD 2 dòng 16 ký tự
- Đơn vị đo: m3/h, lít/h, m3/p, lít/p, m3/s, lit/s
- Áp lực: 16 bar
- Tiêu chuẩn: IP67
- Kết kết nối: Mặt bích BS
- Nhiệt độ sử dụng: - 5 đến 160 độ C
- Môi trường sử dụng: Chất lỏng đa dạng, hóa chất
- Made in: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, G7, EU...
3. Đồng hồ đo nước điện tử dùng Pin
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Chức năng đo: Lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng, tốc độ dòng chảy lưu lượng.
- Vật liệu cấu tạo: Thép, inox
- Chất liệu lớp lót: Teflon PTFE
- Chất liệu tiếp điểm: Inox SUS 316
- Nguồn điện: Sử dụng Pin 24V, 24V
- Tín hiệu Analog In Out: 4 mA - 20 mA
- Tín hiệu Modbus: RS-485
- Dạng hiển thị: Màn hình liền hoặc màn hình rời
- Màn hình hiển thị: LCD 2 dòng 16 ký tự
- Đơn vị đo: m3/h, lít/h, m3/p, lít/p, m3/s, lit/s
- Áp lực: 16 bar, 10bar
- Tiêu chuẩn: IP67
- Kết kết nối: Mặt bích BS
- Nhiệt độ sử dụng: - 5 đến 160 độ C
- Môi trường sử dụng: Chất lỏng đa dạng, hóa chất
- Made in: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, G7, EU...
Kết luận: Ngoài các bảng giá trên, chúng tôi còn có nhiều loại bảng giá khác theo từng model và yêu cầu của khách hàng khi sử dụng. Lưu ý rằng giá đồng hồ đo lưu lượng điện tử có sự thay đổi liên tục theo từng quý, từng năm, để tham khảo báo giá đồng hồ đo nước điện tử chính xác nhất nhé. Mọi chi tiết liên hệ trực tiếp Hotline 0965.303.836 hoặc Email: son@cnthuanphat.com để nhận được tư vấn và hỗ trợ báo giá 24/24h nhé bạn.
Xem thêm các loại: Đồng hồ đo nước điện tử
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn