Bảng giá van bướm | Hàn Quốc, Đài Loan, China, Japan | Chính hãng
I. Bảng giá van bướm cập nhập mới nhất 2024
Bảng giá van bướm được công ty chúng tôi cập nhập liên tục, chính xác ngay từ nhà máy sản xuất theo từng giai đoạn xuất nhập hàng. Chính vì vậy, khi quý khách có nhu cầu tìm hiểu và mua van bướm tại công ty sẽ được các chuyên viên kỹ thuật trực tiếp tư vấn lựa chọn và cung cấp bảng giá van bướm theo đúng nhu cầu sử dụng.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều nhà cung cấp butterfly valve với giá thành khác nhau tùy vào sự phân phối hàng hóa thương mại hay trực tiếp nhập từ hãng sản xuất. Để giúp quý khách có được giá thành rẻ nhất, chúng tôi đã cập nhập chi tiết bảng giá van bướm theo xuất xứ, kích thước, thông số kỹ thuật cho từng sản phẩm. Điều quý khách cần lưu ý đó là mình đang cần mua van bướm sử dụng cho nhu cầu gì? sử dụng cho môi trường gì? Loại van bướm gì? Sau đó sẽ đưa ra quyết định quan trọng là lựa chọn van bướm sao cho phù hợp với chi phí dự toán.
1. Bảng giá van bướm tay gạt
Đối với dòng van bướm tay gạt được đánh giá là có giá thành rẻ nhất trong các loại van bướm hiện tại có trên thị trường. Bởi nó được thiết kế rất đơn giản gồm phần thân và tay gạt và có kích thước từ DN40 - DN350 chuyên sử dụng cho các hệ thống nước sạch, nước thải, các chế phẩm sinh học, hóa học... Tuy được thiết đơn giản, nhưng van bướm tay gạt lại đem lại sự hiệu quả rất cao trong quá trình sử dụng, chỉ cần thao tác dễ dàng đã có thể điều chỉnh van đóng/mở, dễ dàng lắp đặt bởi trọng lượng nhẹ, độ bền cao, dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng và đặc biệt là giá thành cạnh tranh.
KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
DN40 | 99.000 |
Kích thước: DN40 - DN350 Vật liệu: inox, gang, thép, nhựa Áp lực: PN10, PN16, PN25 Nhiệt độ: -10 - 180 độC Kiểu kết nối: Mặt bích, kẹp wafer, lug... Sử dụng: Nước, hơi nóng, xăng dầu, hóa chất... Gioăng làm kín: EPDM, PTFE Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7... |
DN50 | 115.000 | |
DN65 | 125.000 | |
DN80 | 145.000 | |
DN100 | 165.000 | |
DN125 | 250.000 | |
DN150 | 265.000 | |
DN200 | 550.000 | |
DN250 | 310.000 | |
DN300 | 350.000 | |
DN350 | 450.000 |
Lưu ý: Trên đây là bảng giá van bướm tay gạt chưa thuế VAT 8% mà chúng tôi đang cung cấp hiện nay trên thị trường. Tuy nhiên, do bảng giá có sự thay đổi liên tục theo tình hình thế giới, để biết được cập nhập mới nhất hãy liên hệ trực tiếp với công ty để được hỗ trợ.
2. Bảng giá van bướm tay quay
Khác với loại tay gạt thì van bướm tay quay được thiết kế phần điều khiển bằng tay quay kết hợp với hộp số bánh răng giúp người dùng dễ dàng vận hành van một cách dễ dàng, nhẹ nhàng và có độ chính xác cao khi điều chỉnh lưu lượng. Thông thường, van bướm quay tay có kích thước từ DN50 - DN1000, được làm từ các chất liệu như inox, gang, thép, nhựa, gioăng làm bằng EPDM hoặc Teflon (PTFE). Với thiết kế này thì van được sử dụng cho hầu hết các hệ thống dẫn chất lỏng, chất khí, hơi nóng, hệ thống đơn giản cho tới phức tạp.
KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
DN50 | 210.000 |
Kích cỡ: DN50 - DN1000 Chất liệu: inox304, inox 316, gang, thép, nhựa Áp suất làm việc: PN10, PN16, PN25 Nhiệt độ sử dụng: -10 - 180 độC Kết nối: Mặt bích, kẹp wafer, lug... Môi trường sử dụng: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất... Tiêu chuẩn mặt bích: BS, JIS, ANSI, DIN Bảo hành: 12 tháng Nguồn: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7... |
DN65 | 230.000 | |
DN80 | 260.000 | |
DN100 | 285.000 | |
DN125 | 320.000 | |
DN150 | 380.000 | |
DN200 | 820.000 | |
DN250 | 1.090.000 | |
DN300 | 1.590.000 | |
DN350 | 2.100.000 | |
DN400 | 2.550.000 | |
DN450 | 2.950.000 | |
DN500 | 3.200.000 | |
.... | LIÊN HỆ |
Bảng giá van bướm tay quay được công ty chúng tôi phân phối trên thị trường với giá thành rẻ nhất, giúp tiết kiệm phần lớn chi phí đầu tư. Tuy nhiên, bạn cần chú ý rằng bảng giá trên chưa vat, dùng để tham khảo, để biết được báo giá cập nhập mới và chính xác nhất hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận được các chuyên viên kỹ thuật tư vấn.
3. Bảng giá van bướm điều khiển điện
Được thiết kế khá đặc biệt sử dụng bộ điều khiển điện lắp trực tiếp trên thân van bướm, với kết cấu này cho phép người dùng điều khiển mọi hoạt động đóng mở của van một cách tự động mà không cần dùng sức người. Vì sử dụng động cơ để tạo lực xoắn giúp van hoạt động, nên chúng ta cần cấp điện áp phù hợp cho bộ điều khiển như 220VAC, 24VDC, 110VAC, 380VAC. Hiện nay, theo đánh giá thì dòng van bướm điều khiển bằng điện này có giá thành cao hơn các dòng van bướm còn lại, bởi tính năng của van có thể kết nối đồng bộ cùng hệ thống, điều khiển từ xa qua thiết bị thông minh, sử dụng cho nhiều môi trường lưu chất khác nhau, đặc biệt là môi trường có tính độc hại.
KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
DN50 | 2.250.000 |
Kích cỡ: DN50 - DN1000 Chất liệu: inox304, inox 316, gang, thép, nhựa Áp suất làm việc: PN10, PN16, PN25 Nhiệt độ sử dụng: -10 - 180 độC Kết nối: Mặt bích, kẹp wafer, lug... Môi trường sử dụng: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất... Tiêu chuẩn mặt bích: BS, JIS, ANSI, DIN Bảo hành: 12 tháng Nguồn: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7... |
DN65 | 2.550.000 | |
DN80 | 2.750.000 | |
DN100 | 2.950.000 | |
DN125 | 3.750.000 | |
DN150 | 4.350.000 | |
DN200 | 6.250.000 | |
DN250 | 8.990.000 | |
DN300 | 10.750.000 | |
DN350 | 15.500.000 | |
DN400 | 18.500.000 | |
DN450 | 22.500.000 | |
DN500 | 25.900.000 |
Bảng giá van bướm điện được công ty chúng tôi updete liên tục theo biến động của thị trường hiện nay. Do đó để nhận được giá thành chính xác nhất tại thời điểm, hãy liên hệ trực tiếp để nhận được báo giá chính xác nhất.
4. Bảng giá van bướm điều khiển khí nén
Van bướm khí nén có bảng giá rẻ hơn van bướm điện bởi thiết bị sử dụng một bộ truyền động khí nén để điều khiển quả bi rỗng đóng mở. Thay vì sử dụng điện, thì van sử dụng nguồn năng lượng khí nén có từ các máy nén khí, bình tích khí để cấp cho bộ điều khiển khí nén hoạt động giúp điều chỉnh các góc đóng mở của van. Điểm đặc biệt của loại van này đó là tốc độ đóng mở siêu nhanh chỉ từ 1s - 2s, sử dụng phù hợp cho các hệ thống yêu cầu phản ứng nhanh, hoạt động liên tục, những vị trí yêu cầu độ an toàn cao, tránh sự cố cháy nổ say ra.
KÍCH CỠ | ĐƠN GIÁ (Vnđ) | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
50A | 990.000 |
Nguyên liệu: Sus 304, sus 316, gang, thép, nhựa... Áp suất: 10kg/cm2, 16kg/cm2, 25kg/cm2 Mức nhiệt: -10 - 180 độC Kiểu nối đường ống: Mặt bích, kẹp wafer, lug... Lưu chất sử dụng: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất, xi măng... Tiêu chuẩn mặt bích: BS, JIS, ANSI, DIN Bảo hành: 12 tháng Made in: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7... |
65A | 1.100.000 | |
80A | 1.350.000 | |
100A | 1.550.000 | |
125A | 1.950.000 | |
150A | 2.350.000 | |
200A | 3.950.000 | |
250A | 6.250.000 | |
300A | 7.950.000 | |
350A | 11.850.000 | |
400A | 15.650.000 | |
450A | 23.650.000 | |
500A | 37.000.000 |
Chúng tôi luôn cập nhập bảng giá van bướm khí nén chính xác nhất gửi tới quý khách hàng khi có nhu cầu tìm hiểu và mua hàng. Vì vậy, để nhận được bảng giá mới nhất hiện tại hãy liên hệ theo Hotline: 0965.303.836 để có bảng giá ngay nhé!
5. Bảng giá van bướm inox
Inox là chất liệu chế tạo van bướm được cho là tốt nhất hiện nay. Vì vậy van bướm inox đem lại nhiều ưu điểm nổi bật như thiết kế chắc chắn có độ bền cao, không bị ăn mòn, độ sáng bóng cao, chịu được áp lực lớn, nhiệt độ cao và đặc biệt là sử dụng tốt cho nhiều môi trường chất lỏng như: nước sạch, nước thải, khí nén, hơi nóng, xăng dầu, hóa chất, acid có tính ăn mòn... Van bướm inox có giá thành phù hợp, không quá cao tùy vào kết cấu, kích thước, kiểu điều khiển mà chúng có giá thành khác nhau.
KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
DN50 | 790.000 |
Chất liệu cấu tạo: inox304, inox 316 Áp suất làm việc: PN16, PN25 Nhiệt độ hoạt động: -10 - 180 độC Kiểu lắp: Mặt bích, kẹp wafer, lug... Môi trường làm việc: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất... Thờn gian bảo hành: 1 năm Nhập khẩu tại: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7... |
DN65 | 920.000 | |
DN80 | 950.000 | |
DN100 | 1.150.000 | |
DN125 | 1.850.000 | |
DN150 | 2.200.000 | |
DN200 | 2.350.000 | |
DN250 | 2.950.000 | |
DN300 | 3.200.000 | |
DN350 | 3.950.000 | |
DN400 | .... |
Do biến động của thị trường van hiện nay, van bướm inox có thể chênh lệch giá so với thời điểm hiện tại. Hãy liên hệ với công ty chúng tôi ngay để được các chuyên viên kỹ thuật báo giá sớm nhất.
6. Bảng giá van bướm nhựa
Khá đặc biệt khi sử dụng các loại nhựa PVC, UPVC, CPVC, PPR... Để chế tạo nên van bướm nhựa nên có giá thành khá rẻ. Cho phép người dùng sử dụng tốt trong môi trường nước sạch, nước thải, lưu chất có tính ăn mòn cao như acid, kiềm, bazo, muối, lưu huỳnh...Đáp ứng được phần lớn nhu cầu của người dùng. Tuy nhiên, điểm hạn chế của van bướm bằng nhựa này đó là chịu được nhiệt độ không quá 80 độ C, áp lực làm việc từ PN10, PN16 cần cần đối để sử dụng.
KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
DN50 | 780.000 |
Chất liệu: nhựa PVC, UPVC, PPH, CPVC Áp suất làm việc: PN10 Nhiệt độ sử dụng: -10 - 80 độC Kết nối: Mặt bích... Kiểu điều khiển: Tay gạt, tay quay, điện khí... Môi trường sử dụng: Nước sạch, nước thải, hóa chất... Bảo hành: 12 tháng Nguồn: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7... |
DN65 | 950.000 | |
DN80 | 990.000 | |
DN100 | 1.290.000 | |
DN125 | 1.690.000 | |
DN150 | 2.100.000 | |
DN200 | 2.050.000 | |
DN250 | 2.650.000 | |
DN300 | 2.950.000 | |
DN350 | 3.200.000 |
Lưu ý: Bảng giá van bướm nhựa trên được chúng tôi phân phối trên thị trường với mức giá ưu đãi. Để nhận thông tin chính xác nhất, hãy liên hệ với chúng tôi.
7. Bảng giá van bướm thép
Nói về loại van bướm chịu nhiệt độ cao, quý khách có thể nghĩ ngay tới loại van bướm thép, thiết bị được đúc nguyên khối bằng thép WCB, cánh van bằng thép hoặc thép không gỉ, cho phép sử dụng trong mức nhiệt độ từ -10 - 350 độ C và có thể chịu áp lực lên tới 30bar. Hiện nay, dòng van bướm thép này được sử dụng chủ yếu trong các hệ thống khí nóng áp cao, dầu nóng, xăng... Cho nên giá của van nằm trong phân khúc trung bình rẻ.
KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
DN50 | 950.000 |
Kích cỡ: DN50 - DN1000 Chất liệu cấu tạo: Thép WCB Áp suất làm việc: PN16, PN25 Sử dụng cho nhiệt độ: -10 - 350 độC Phương pháp nối: Mặt bích, kẹp wafer, lug... Sử dụng: Nước, hơi nóng, khí, xăng dầu, hóa chất... Vận hành: Tay quay, tay gạt, khí nén, điện Bảo hành: 12 tháng Xuất xứ van: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7... |
DN65 | 1.050.000 | |
DN80 | 1.150.000 | |
DN100 | 1.450.000 | |
DN125 | 1.850.000 | |
DN150 | 2.350.000 | |
DN200 | 2.500.000 | |
DN250 | 2.950.000 | |
DN300 | 3.300.000 | |
DN350 | 3.950.000 | |
DN400 | 4.300.000 |
8. Bảng giá van bướm gang
Khá đặc biệt ở loại van bướm gang, được chế tạo 2 loại đó là van bướm thân gang cánh inox và thân gang cánh gang, do đó giá thành của 2 loại cũng có sự khác biệt. Gang là chất liệu được khai thác dễ dàng trong tự nhiên với khối lượng nhiều, nên việc chế tạo van bướm bằng gang cho giá thành rẻ hơn so với chất liệu khác. Điểm cần lưu ý ở loại van này đó là theo tính chất thì chúng ta chỉ nên sử dụng van trong các lưu chất không có sự ăn mòn, nhiệt độ không quá 80 độ C, áp lực là việc trong khoảng PN10, PN16 và được đánh giá là loại van bướm có giá thành rẻ nhất.
KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
DN50 | 250.000 |
Kích cỡ: DN50 - DN1000 Chất liệu: Gang cầu, gang xám, gang dẻo Cánh van: inox 304 Áp suất làm việc: PN10, PN16 Nhiệt độ: -10 - 80 độC Kết nối: Mặt bích, kẹp wafer, lug... Môi trường: Nước đa dụng, hơi... Mặt bích: BS, JIS, ANSI, DIN, 10K Chế độ bảo hành: 12 tháng Nguồn: Hàn Quốc, Đài Loan, China, Nhật Bản, G7... |
DN65 | 285.000 | |
DN80 | 340.000 | |
DN100 | 465.000 | |
DN125 | 630.000 | |
DN150 | 850.000 | |
DN200 | 1.650.000 | |
DN250 | 2.100.000 | |
DN300 | 2.550.000 | |
DN350 | 3.150.000 | |
DN400 | 4.850.000 | |
DN450 | 5.200.000 | |
DN500 | .... |
II. Giới thiệu chung van bướm
Trong các dòng van công nghiệp thì van bướm được xem là loại van quốc dân, nó được sử dụng phổ biến trên hầu hết các hệ thống liên quan tới đường ống dẫn chất lỏng, chất khí, hơi nóng, chất rắn...Việc sử dụng van bướm giúp người dùng ngăn chặn hoặc cho chất lỏng đi qua theo ý muốn. Van được chế tạo bằng các chất liệu như inox, gang, thép, nhựa...Với kích thước khá đa dạng từ DN40 - DN1000, cùng với kiểu kết nối mặt bích, nối lug, kẹp clamp...Cho phép sử dụng van phù hợp cho mọi công trình, mọi hệ thống.
Hiện nay van bướm có nhiều dạng điều khiển khác nhau như tay gạt, tay quay, điều khiển điện, điều khiển khí nén. Mỗi sản phẩm mà chung tôi cung cấp đều có ưu, nhược điểm khác nhau, vì vậy mà giá thành cũng có sự khác biệt. Van cánh bướm được nhập khẩu chính hãng từ nhiều nước lớn trên thế giới như Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, EU, G7...Có giá thành cạnh tranh, tiết kiệm chi phí đầu tư cho người dùng.
III. Những lưu ý quan trọng khách hàng cần biết khi lựa chọn van bướm
Sản phẩm van bướm mang nhiều ưu điểm như sự đa dạng mẫu mã, kích thước đa dạng, độ bền cao, chịu được áp lực lớn và nhiệt độ cao. Tuy nhiên, để mua được loại van bướm phù hợp với hệ thống, cũng như nhu cầu sử dụng của người dùng thì bạn cần quan tâm tới những yếu tố quan trọng sau:
- Lựa chọn kích thước: Việc đầu tiên bạn cần chọn kích thước van bướm phù hợp với kích thước của đường ống để có thể lắp đặt được. Điều này đảm bảo khi kết nối sẽ tiện lợi, tạo nên mối nối chặt chẽ, chắc chắn và không bị dò rỉ.
- Lựa chọn chất liệu cấu tạo: Như tôi đã giới thiệu ở mục (I) thì mỗi loại vật liệu cấu tạo van bướm sẽ phù hợp với từng môi trường lưu chất khác nhau. Do đó, để bạn cần cân nhắc tìm hiểu thật kỹ để có lựa chọn chính xác hoặc liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn ngay tại thời điểm này.
- Lựa chọn kiểu kết nối van bướm: Thông thường van bướm có các kiểu kết nối với đường ống như mặt bích, kẹp clamp, kiểu wafer, nối lug...Tùy vào nhu cầu của hệ thống mà bạn có thể lựa chọn sao cho phù hợp.
- Lựa chọn cách thức vận hành van bướm: Vấn đề này rất quan trọng phụ thuộc vào nhu cầu của người dùng và hệ thống yêu cầu tính năng sử dụng. Bạn có thể lựa chọn dòng van bướm tay quay, van bướm điều khiển bằng điện, van bướm tay gạt, van bướm điều khiển bằng khí nén....
Như vậy, qua bài viết này chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về bảng giá van bướm và những lưu ý khi quan trọng khi lựa chọn van. Hy vọng những thông tin hữu ích này sẽ góp phần cho quý khách trong công việc lựa chọn, cũng như sử dụng sao cho phù hợp và hiệu quả.
XEM THÊM: BẢNG GIÁ VAN BI
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn