Bảng giá tê inox | Báo giá tê hàn - Tê ren | Inox 201, 304, 316
I. Bảng giá tê inox
Tê inox là loại phụ kiện quan trọng trong các hệ thống đường ống, giúp kết nối 3 đường ống lại với nhau thông qua phương pháp hàn, nối ren hoặc rắc co. Thường tê inox có kích thước từ DN8 - DN800, được làm bằng các chất liệu thép không gỉ như inox 304, inox 316, inox 210 và inox vi sinh. Với chất liệu làm bằng inox giúp tê inox chống được sự ăn mòn từ môi trường lưu chất, có độ bền cao, tuổi thọ cao.
Hiện nay bảng giá tê inox được công ty chung tôi cung cấp trên thị trường tới khách hàng với mức giá tốt nhất. Dưới đây là bảng giá tê inox, mời quý khách tham khảo để biết thêm chi tiết.
1. Bảng giá tê inox 201
Hiện nay công ty Thuận Phát cung cấp bảng giá tê inox 201 gồm 2 loại chính là tê hàn inox 201 và tê ren inox 201 theo các tiêu chuẩn độ dày như SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80. Tê inox 201 được cấu tạo từ thành phần chính là sắt 72% và Niken nên có giá thành rẻ hơn so với các loại tê inox 304, tê inox 316 và tê vi sinh. Thông thường loại tê inox 201 này được sử dụng cho các hệ thống đơn giản, lưu chất sử dụng không có tính ăn mòn.
a. Bảng giá tê inox hàn 201
KÍCH THƯỚC | KIỂU TÊ | ĐƠN GIÁ (Vnđ) |
DN15 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 201 | 14.000 |
DN20 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 201 | 20.000 |
DN32 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 201 | 35.000 |
DN40 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 201 | 53.000 |
DN50 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 201 | 66.000 |
DN65 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 201 | 95.000 |
DN80 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 201 | 200.000 |
DN100 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 201 | 280.000 |
... | ... | ... |
b. Bảng giá tê inox ren 201
KÍCH THƯỚC | KIỂU TÊ | ĐƠN GIÁ (Vnđ) |
DN15 | Tê ren/Tê giảm - Inox 201 | 15.000 |
DN20 | Tê ren/Tê giảm - Inox 201 | 21.000 |
DN32 | Tê ren/Tê giảm - Inox 201 | 36.000 |
DN40 | Tê ren/Tê giảm - Inox 201 | 55.000 |
DN50 | Tê ren/Tê giảm - Inox 201 | 68.000 |
DN65 | Tê ren/Tê giảm - Inox 201 | 98.000 |
DN80 | Tê ren/Tê giảm - Inox 201 | 205.000 |
DN100 | Tê ren/Tê giảm - Inox 201 | 290.000 |
... | ... | ... |
2. Bảng giá tê inox 304
Tê inox 304 bao gồm tê hàn inox 304, tê ren inox 304, tê thu inox 304, có tính chất chịu được nhiệt độ cao, áp lực lớn, chống ăn mòn tốt và sử dụng tốt trong nhiều môi trường khắc nghiệt khác nhau. Với chất liệu chế tạo bằng inox 304 cho sản phẩm có độ sáng bóng, mịn, chống bám dính tốt, có đa dạng mẫu mã và kích thước lớn từ DN8 - DN800.
So về giá thành thì tê inox 304 ở tầm trung cao hơn inox 201 và thấp hơn inox 316. Hiện nay, công ty chung tôi chuyên cung cấp các loại tê inox với mức giá rẻ nhất.
a. Bảng giá tê inox hàn 304
KÍCH THƯỚC | KIỂU TÊ | ĐƠN GIÁ (Vnđ) |
DN15 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 304 | 38.000 |
DN20 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 304 | 45.000 |
DN32 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 304 | 52.000 |
DN40 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 304 | 65.000 |
DN50 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 304 | 75.000 |
DN65 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 304 | 100.000 |
DN80 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 304 | 170.000 |
DN100 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 304 | 230.000 |
... | ... | ... |
b. Bảng giá tê inox ren 304
KÍCH THƯỚC | KIỂU TÊ | ĐƠN GIÁ (Vnđ) |
DN15 | Tê ren/Tê giảm - Inox 304 | 25.000 |
DN20 | Tê ren/Tê giảm - Inox 304 | 39.000 |
DN32 | Tê ren/Tê giảm - Inox 304 | 69.000 |
DN40 | Tê ren/Tê giảm - Inox 304 | 99.000 |
DN50 | Tê ren/Tê giảm - Inox 304 | 130.000 |
DN65 | Tê ren/Tê giảm - Inox 304 | 260.000 |
DN80 | Tê ren/Tê giảm - Inox 304 | 350.000 |
DN100 | Tê ren/Tê giảm - Inox 304 | 420.000 |
... | ... | ... |
3. Bảng giá tê inox 316
Bảng giá tê inox 316 có mức giá cao nhất so với các dòng tê inox 201 và tê inox 304. Điểm đặc biệt của loại tê inox 316 này đó là thiết kế có độ sáng bóng cao, chịu được áp suất lớn, nhiệt độ cao, chống bám dính và đặc biệt là sử dụng tốt trong môi trường hóa chất có tính ăn mòn cao.
a. Bảng giá tê inox hàn 316
KÍCH THƯỚC | KIỂU TÊ | ĐƠN GIÁ (Vnđ) |
DN15 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 316 | 52.000 |
DN20 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 316 | 55.000 |
DN32 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 316 | 70.000 |
DN40 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 316 | 110.000 |
DN50 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 316 | 120.000 |
DN65 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 316 | 150.000 |
DN80 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 316 | 280.000 |
DN100 | Tê hàn/Tê giảm - Inox 316 | 490.000 |
... | ... | ... |
b. Bảng giá tê inox ren 316
KÍCH THƯỚC | KIỂU TÊ | ĐƠN GIÁ (Vnđ) |
DN15 | Tê ren/Tê giảm - inox 316 | 55.000 |
DN20 | Tê ren/Tê giảm - inox 316 | 59.000 |
DN32 | Tê ren/Tê giảm - inox 316 | 75.000 |
DN40 | Tê ren/Tê giảm - inox 316 | 120.000 |
DN50 | Tê ren/Tê giảm - inox 316 | 125.000 |
DN65 | Tê ren/Tê giảm - inox 316 | 160.000 |
DN80 | Tê ren/Tê giảm - inox 316 | 290.000 |
DN100 | Tê ren/Tê giảm - inox 316 | 520.000 |
... | ... | ... |
4. Bảng giá tê inox vi sinh
Tê inox vi sinh được làm từ các chất liệu inox 304 hoặc inox 316, được thiết kế có bề mặt sáng bóng, mịn, có tính kháng ăn mòn cao và dễ dàng vệ sinh, nên được ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, dược phẩm và hóa chất. Về bảng giá tê inox vi sinh có giá thành ở tầm trung, không quá cao so với dòng inox 304 hay 316.
KÍCH THƯỚC | KIỂU TÊ | ĐƠN GIÁ (Vnđ) |
DN15 | Tê ren/Tê giảm | 85.000 |
DN20 | Tê ren/Tê giảm | 95.000 |
DN32 | Tê ren/Tê giảm | 120.000 |
DN40 | Tê ren/Tê giảm | 130.000 |
DN50 | Tê ren/Tê giảm | 140.000 |
DN65 | Tê ren/Tê giảm | 190.000 |
DN80 | Tê ren/Tê giảm | 210.000 |
DN100 | Tê ren/Tê giảm | 250.000 |
... | ... | ... |
II. Báo giá tê inox 201, inox 304, inox 316
Hiện nay công ty Thuận Phát chuyên cung cấp các loại tê inox giá rẻ, đa dạng mẫu mã, kích thước, đảm bảo chất lượng tốt nhất. Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận được tư vấn, hỗ trợ và báo giá tê inox theo yêu cầu của hệ thống. Ngoài cung cấp tê inox chúng tôi cùng phân phối các loại cút inox, kép inox, lơ inox, ống tiện inox, van inox, mặt bích inox, đồng hồ inox và nhiều sản phẩm inox khác.
Mọi chi tiết xin liên hệ trực tiếp qua hotline: 0965303836 hoặc Email: son@cnthuanphat.com để nhận được tư vấn từ chuyên viên kỹ thuật của công ty.
Xem thêm các sản phẩm khác tại: thuanphatvalve.com
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn