0965303836

Hotline bán hàng

Mua hàng

Thời gian 7:30 - 22:00

Đồng hồ đo nước điện tử

Mã SP: 001584 |

Giá: Giá Liên hệ

Khuyến mãi, Ưu đãi

Hỗ trợ vận chuyển đơn nhiều

Hỗ trợ, tư vấn kỹ thuật chọn đời

Đầy đủ giấy tờ CO~CQ

Bảo hành 12 tháng

Cam kết hàng chính hãng 100%

Số lượng:
  • Liên hệ
    HOTLINE 0965303836 (8-21h cả T7, CN)

  • Email
    son@cnthuanphat.com

Bạn cần chúng tôi gọi lại TƯ VẤN

Chúng tôi sẽ tư vấn theo thông tin bạn đã cung cấp.
HÃY GỌI LẠI CHO TÔI!!! Tôi đang rất quan tâm sản phẩm này

    Đồng hồ đo nước điện tử | Đồng hồ đo lưu lượng điện tử | Giá rẻ

    Đồng hồ đo nước điện tử là gì? Đồng hồ điện tử đo nước là gì? Chức năng của đồng hồ đo nước là gì? Có bao nhiêu loại đồng hồ đo nước điện tử? Đồng hồ đo nước điện tử có cấu tạo và nguyên lý hoạt động như thế nào? Ưu điểm và nhược điểm của đồng hồ đo nước điện tử là gì? Đồng hồ đo nước điện tử được ứng dụng trong các hệ thống, nhà máy sản xuất nào? Cách lắp đặt đồng hồ đo nước điện tử như thế nào? Đòng hồ đo nước điện tử hoạt động với dải điện áp nào? Ở đâu cung cấp đồng hồ đo nước điện tử chính hãng, giá rẻ? Để trả lời cho những câu hỏi này, mời quý khách tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi nhé:

    I. Giới thiệu, đồng hồ đo nước điện tử

    Đồng hồ đo nước điện tử hay đồng hồ đo lưu lượng điện tử là thiết bị điện tử được sử dụng để đo lưu lượng bằng cảm biến điện từ, các thông số được hiển thị trên màn hình LED LCD 2 dòng với 16 kí tự, cập nhập đầy đủ các thông tin, dữ liệu đo trên màn hình. Hoạt động với nguồn điện 24V, 220V, 380V hoặc PIN dùng để đo lưu lượng nước trên hệ thống đi qua. Điểm đặc biệt đồng hồ đo nước điện tử được kết nối tín hiệu với phòng điều khiển từ xa, và kiểm soát lưu lượng nước thông qua các thiết bị thông minh như điện thoại, máy tính… Và được thiết kế với 2 dạng đồng hồ, đó là đồng hồ điện đo nước điện tử màn hình rời và đồng hồ điện tử màn hình liền.

    Đồng hồ đo lưu lượng điện tử được cấu tạo với vật liệu khác nhau như: Inox, Gang, Nhựa, Đồng, Thép... Có thiết kế chắc chắn, có độ bền cao, mẫu mã đẹp, thiết kế trên dây truyền hiện đại, hoạt động chính xác với độ sai lệch không quá 0.001%. Nên được ứng dụng và sử dụng rộng rãi trong các nhà máy sử lí nước thải, hệ thống chung cư, trung tâm thương mại, đô thị, nhà máy sản xuất đồ uống, thực phẩm, dược phẩm…Và các khu công nghiệp. 

    đồng hồ đo nước điện tử

    Đơn vị chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại đồng hồ đo điện tử với mẫu mã đẹp, kích cỡ đa dạng lớn – nhỏ từ DN15(1/2”) – DN1000(40”). Được sản xuất tại các nước Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Malaysia, về công ty chúng tôi để có thể phân phối và cung cấp toàn quốc. Bảo đảm chất lượng chính hãng – Uy tín tuyệt đối, bảo hành lên tới 12 tháng đổi trả nếu có lỗi, giấy tờ cấp phép đầy đủ CO~CQ. Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc.

    II. Đặc điểm thông số kỹ thuật đồng hồ đo nước điện tử

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích cỡ: DN15(1/2”) – DN1000(40”)
    • Vật liệu: Gang, Inox, Nhựa…
    • Vật liệu lớp lót: Teflon PTFE, Inox
    • Kiểu đo: Tốc độ, lưu lượng tổng, tức thời
    • Tiêu điểm: Inox304, Inox316
    • Màn hình: Màn hình liền, màn hình dời
    • Kiểu đơn vị đo: Lit/h, m3/h, lit/p, m3/s, lit/s
    • Áp lực làm việc: PN16
    • Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 180℃
    • Tốc độ dòng đo: 0.1 – 12m/s
    • Độ chống thấm: IP67, IP68
    • Độ sai lệch: 0.001%
    • Tín hiệu Analog In Out: 4Ma – 20Ma
    • Màn hình hiển thị: LCD. 2 dòng 16 kí tự
    • Tín hiệu Modbus: RS – 485
    • Điện áp hoạt động: 24V, 220V, 380V
    • Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả nếu có lỗi
    • Giấy tờ, chứng chỉ: CO~CQ
    • Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Malaysia

    III. Hình ảnh đồng hồ đo nước điện tử

    Mời quý khách tham khảo hình ảnh đồng hồ đo lưu lượng điện tử, mà chúng tôi đang cung cấp hiện nay:

    đồng hồ đo lưu lượng điện tử

    IV. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo nước điện tử

    Tìm hiểu về các bộ phận cấu tạo, và nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo nước điện tử sau đây:

    1. Cấu tạo của đồng hồ đo lưu lượng nước điện tử

    Đồng hồ đo nước điện tử được cấu tạo từ hai bộ phận chính đó là: Thân đồng hồ và mặt đồng hồ. Chúng ta cùng nhau tìm hiều chi tiết về hai bộ phận này nhé:

    a. Bộ phận thân đồng hồ

    Thân đồng hồ được đúc nguyên khối bằng các vật liệu khác nhau như: Inox, Gang, Nhựa...Được kết hợp với lớp sơn phủ Epoxy, có độ thẩm mỹ đẹp, chống được ăn mòn tốt, chống nước, chống ẩm tuyệt vời.

    Đồng hồ có thân được thiết kế rỗng là nơi cho phép lưu chất lỏng đi qua, và được thiết kế với đường ống bằng kiểu nối mặt bích và rắc co. Với lớp goăng làm kín được thiết kế làm bằng Teflon PTFE,  có độ độ bền dẻo cao, chịu được lực ma sát lớn, giúp làm kín và ngăn chặn tốt lưu chất rò rỉ.

    Cấu tạo đồng hồ đo nước điện tử

    b. Bộ phận mặt hiển thị đồng hồ

    Mặt hiển thị đồng hồ điện từ, cấu tạo gồm các chi tiết kết bộ phận ghép với nhau như màn hình LED hiển thị, các bản mạch điện, bộ đếm cảm biến, bộ chuyển đổi tín hiệu. Với màn hình hiển thị giúp ta có thể quan sát được lưu lượng tổng, tốc độ dòng chảy và lưu lượng nước tức thời.Các dữ liệu hiển thị trên màn hình được xuất ra khi bước sóng được phát đi và nhận phản hồi tiếp đó là tthu nhận và phận tích dữ liệu lưu lượng của lưu chất đi qua van.

    2. Nguyên lý hoạt động đồng hồ đo nước điện tử

    Đồng hồ đo nước điện tử có nguyên lý hoạt động đơn giản như sau:

    Đồng hồ đo lưu lượng điện tử hoạt động theo cảm ứng của định luật Faraday để phát hiện ra dòng chảy, lúc này các chỉ số đo lưu lượng sẽ được hiển thị trên mà hình LCD, từ đó mà người vận hành có thể nắm rõ được lưu lượng nước khi đi qua.

    Với thiết kế bên trong thân đồng hồ được thiết kế bằng cuộn dây điện từ và hai điện cực được bắt với điện áp. Số vòng quay này được tính toán dựa trên cảm biến của bộ phận cảm biến, đếm số vòng quay và chuyển đổi thành đơn vị đo lưu lượng.

    nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo nước điện tử

    V. Phân biệt đồng hồ đo nước điện tử màn hình liền và màn hình rời

    Bởi sự đa khác biệt của mỗi hệ thống yêu cầu mà nhà sản xuất đã chế tạo ra 2 dạng đồng hồ đo lưu lượng nước điện tử đó là: Đồng hồ đo lưu lượng nước màn hình liềnđồng hồ do lưu lượng nước điện tử màn hình rời. Với mục đích thiết nghi tốt với môi trường sử dụng, yêu cầu của hệ thống và người sử dụng. Vậy để hiểu rõ hơn về 2 loại đồng hồ nước điện tử này, chúng ta cùng nhau tìm hiểu sau đây nhé:

    1. Đồng hồ đo nước điện tử màn hình rời

    Đồng hồ đo nước điện tử màn hình rời là loại đồng hồ đo nước điện tử đặc biệt được nâng cấp với màn hình được thiết kế tách rời khỏi thân và liên kết với nhau thông qua dây dẫn và hiển thị thông tin lưu lượng trên màn hình.Với thiết kế thân đồng hồ và màn hình rời nên có thể lắp chìm thân xuống nước và có thể kéo dây dẫn và màn hình đến vị trí xa thích hợp mà vẫn có thể kiểm soát và nắm bắt được các thông số chính xác trên mà hình hiển thị.

    đồng hồ đo nước điện tử màn hình rời

    2. Đồng hồ đo nước điện tử màn hình liền

    Đồng hồ đo nước điện tử màn hình liền khác với dạng màn hình rời là, bộ phận mặt đồng hồ được gắn liền trực tiếp với thân đồng hồ. Và có thể kết nối với tín hiệu từ xa 4 - 20mA, kết nối với các thiết bị điện tử thông minh, qua các màn hình mà ta có thể kiểm soát và nắm bắt được các thông số đo dễ dàng. Không ngâm được trong lưu chất lỏng với thời gian dài. 

    đồng hồ đo nước điện tử màn hình liền

    VI. Ưu điểm và nhược điểm của đồng hồ đo nước điện từ

    1. Giới thiệu ưu điểm của đồng hồ đo nước điện tử

    Tìm hiểu về các ưu điểm nổi bật của đồng hồ đo điện từ sau đây:

    • Ưu điểm 1: Đồng hồ đo nước điện tử có đa dạng kích cỡ lớn – nhỏ từ DN15 – DN1000.
    • Ưu điểm 2: Có độ chắc chắn cao, giúp chống lại sự ăn mòn do môi trường, có độ bền cao, tuổi thọ cao.
    • Ưu điểm 3: Với cấu tạo đa dạng dải điện áp từ 24V, 220V, 380V, phù hợp với nhiều điện áp thông dụng.
    • Ưu điểm 4: Đồng hồ đo nước có thể sử dụng tốt trong nhà, ngoài trời, đạt tiêu IP67, IP68.
    • Ưu điểm 5: Sử dụng với tín hiệu 4 – 20Ma tải về trung tâm sử dụng với độ tin cậy cao, chính xác.
    • Ưu điểm 6: Thiết kế đèn led có thể nhìn thấy được cả trong ban đêm.
    • Ưu điểm 7: Thiết kế với trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng.
    • Ưu điểm 8: Đồng hồ đo nước điện tử đo đạt chính xác lưu lượng dòng chảy từ đường ống đi qua.

    2. Nhược điểm của đồng hồ đo nước điện tử

    Ngoài những ưu điểm nổi bật nêu trên thì đồng hồ đo nước điện từ còn có một số hạn chế đó là:

    • Hạn chế 1: Vì sử dụng đo lưu lượng bằng nguồn điện, nên luôn ưu cầu được cấp nguồn điện để hoạt động.
    • Hạn chế 2: Đồng hồ đo nước điện tử không thể ngâm trong nước với thời gian dài.

    Ưu điểm và nhược điểm của đồng hồ đo nước điện tử

    VII. Ứng dụng của đồng hồ đo nước điện tử

    Tìm hiểu về các ứng dụng của đồng hồ đo nước điện tử sử dụng trong thực tế hiện nay như:

    • Ứng dụng 1: Đồng hồ đo nước điện tử lắp đặt trong các hệ thống cấp thoát nước.
    • Ứng dụng 2: Lắp đặt trong các hệ thống xử lí nước thải trong các nhà máy sản xuất
    • Ứng dụng 3: Lắp đặt trong các hệ thống máy bơm, máy hút, máy cấp nước…
    • Ứng dụng 4: Đồng hồ đo nước điện tử sử dụng cho các hệ thống PCCC
    • Ứng dụng 5: Lắp đặt trong các nhà máy chế biến gỗ, giấy, bột…
    • Ứng dụng 6: Lắp đặt trong các nhà máy sản xuất đồ uống, nước giải khát, bia, rượu…
    • Ứng dụng 7: Sử dụng cho trong các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi…
    • Ứng dụng 8: Lắp đặt trong các nhà máy hóa dệt, may mặc, xăng dầu, hóa chất, linh kiện điện tử…
    • Ứng dụng 9: Đồng hồ đo lưu lượng điện tử trong các hệ thống tưới tiêu cây trồng, nông nghiệp…

    Ứng dụng đồng hồ đo nước điện tử

    Việc chọn đúng loại đồng hồ nước điện tử đúng yêu cầu kỹ thuật cho hệ thống, nên chúng ta cần chú ý đến các điểm quan trọng sau đó là kích cỡ, áp lực, vật liệu, kiểu kết nối, nhiệt độ, kiểu mà hiển thị, xuất xứ và nơi cung cấp. Chọn đúng đồng hồ đo lưu lượng nước giúp hệ thống hoạt động ổn định, tiết kiệm chi phí, tiết kiệm thời gian lắp đặt, an toàn cho hệ thống lắp đặt. Chọn đúng loại đồng hồ đo nước quyết định đến sự thành bại hay không của hệ thống lắp đặt.

    VIII. Cách lựa chọn và lắp đặt đồng hồ đo nước đúng yêu cầu kỹ thuật

    Tìm hiểu về cách lựa chọn và lắp đặt đồng hồ đo nước điện tử đúng với yêu cầu kỹ thuật của hệ thống sau:

    1. Cách lựa chọn đồng hồ đo nước điện tử đúng yêu cầu kỹ thuật

    • Cần tìm hiểu đúng nơi cung cấp đồng hồ đo nước điện tử uy tín – Chính hãng, tránh khỏi hàng giả, kém chất lượng.
    • Xác định, đo đạt kích cỡ đúng với kích cỡ đường ống để lựa chọn kích cỡ đồng hồ đo nước điện tử.
    • Kiểm tra điện áp hoạt động của hệ thống cần lắp đặt, phù hợp với dải điện áp của đồng hồ đo nước điện tử.
    • Chọn đúng vật liệu Inox, Gang, hay nhựa để sử dụng phù hợp với áp lực, và lưu chất lỏng sử dụng.
    • Chọn kiểu kết nối và kiểm màn hình LED liền hay rời. Để lắp đặt vào hệ thống.
    • Đối với đồng hồ đo nước điện tử Inox sử dụng tốt trong các môi trường sạch, nước thải, khả năng chịu nhiệt độ cao lên tới 200℃. Không bị han rỉ do môi trường sử dụng.
    • Đối với đồng hồ đo nước điện tử Gang có giá thành rẻ, bao bọc lơp lót bằng Teflon, PTFE, hoạt động tốt với nhiệt độ cao lên tới 180℃, thường được sử dụng với nước sạch và nước thải.
    • Đối với đồng hồ đo nước điện tử Nhựa chuyên được sử dụng với môi trường hóa chất đậm đặc mà các vật liệu khác không hoạt động sử dụng được, có giá thành rẻ, được làm từ nhiều vật liệu khác nhau như PVC, CPVC, UPVC, PVF, đa sự lựa chọn cho khách hàng.

    Cách lựa chọn đồng hồ đo nước điện tử

    2. Cách lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng điện tử đúng yêu cầu kỹ thuật

    Bước 1: Xác định vị trí lắp đặt

    • Chọn vị trí lắp đặt đồng hồ đo nước điện tử ở ngoài trời hoặc trong nhà tùy thuộc vào hệ thống sử dụng
    • Xác định đúng kiểu lắp đặt của đồng hồ đo nước điện tử theo chiều ngang hay dọc.
    • Vị trí lắp đặt cần khô giáo, thoáng mát, tránh va đập mạnh và có đủ không gian để lắp đặt, sữa chữa và bảo trì.
    • Nếu lắp đặt với các hệ thống máy bơm. Cần lắp đặt sau bơm với khoảng cách từ 2 – 3m, để bảo đảm dòng chảy lưu chất hoạt động ổn định, không có vấn đề phát sinh.
    • Lắp đồng hồ đo nước điện tử sau các loại van y lọc, van một chiều, khớp nối chống rung… Giúp đồng hồ hoạt động ổn đinh, chính xác.
    Cách xác định vị trí lắp đặt đồng hồ đo nước điện tử
    Cách xác định vị trí lắp đặt đồng hồ đo nước điện tử

    Bước 2: Lắp đặt đồng hồ đo nước điện tử

    • Ta tiến hành lắp mặt bích vào đường ống trước sau đó tiến hành lắp đồng hồ đo lưu lượng giữa khoảng cách chi đều của hai mặt bích. Chèn thêm gioăng làm kín để bảo đảm lưu chất không rò rỉ ra ngoài.
    • Tiến hành lắp các bulong giữa hay mặt bích trung nhau, và lắp bulong xỏ qua, xiết chặt với lực đồng đều từ từ  xuống, bảo đảm chắc chắn không bị rung lắc và lỏng sau khi lắp đặt.
    • Cấp nguồn điện vào đồng hồ đo lưu lượng điện tử giúp đồng hồ hoạt động.

    cách lắp đặt đồng hồ đo nước điện tử

    Các lưu ý khi lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng nước điện từ
    Các lưu ý khi lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng nước điện từ

    Xem thêm: Video lắp đặt đồng hồ đo nước điện tử tại đây:

    IX. Quy trình thử nghiệm đo đồng hồ nước điện tử và kiểm định, hiệu chỉnh

    Việc kiểm tra và thử nghiệm đồng hồ nước điện tử, giúp quý khách kiểm tra được sự nguyên vẹn, kiểm tra độ hoạt động có chính xác hay không, có sai soát trong quá trình kiểm soát hay không? Việc thử nghiệm và kiểm tra, khiểm định giúp quý khách có thể nắm được các yếu tố quan trọng sau:

    • Bảo đảm được sản phẩm hoạt động ổn định, đo chính xác lưu lượng
    • Phát hiện ra sự sai lệch số đo, gian lận số nước, tránh hư hỏng khi đưa vào sử dụng, vận hành.
    • Quy trình kiểm định đồng hồ đo lưu lượng điện tử, chúng ta cần làm theo ĐLVN 17 : 2017 sau đây:
    • Kiểm tra hình dạng bên ngoài đồng hồ nước điện tử, quan sát bằng thị giác về kích cỡ, hình dạng, bộ phận chỉ thị.
    • Kiểm tra độ kín chỉ số của đồng hồ đo nước điện tử.
    • Kiểm tra sai trái số tương đối, lưu lượng  của đồng hồ đo nước điện tử.

    kiểm tra các thông số trên mặt đồng hồ

    *** Chú ý: Việc kiểm tra này chỉ áp dụng với quá trình nhận hàng đầu tiên, hoặc sau khi đổi trả đồng hồ đo nước điện tử.

    X. Các loại đồng hồ đo nước điện tử mà chúng tôi đang cung cấp hiện nay

    1. Đồng hồ đo nước điện tử mà hình rời

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích cỡ: DN25 – DN1000
    • Vật liệu cấu tạo: Gang, Thép cacbon, Nhựa, Inox..
    • Áp lực: PN10, PN16
    • Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 200℃
    • Điện áp hoạt động: 24V, 220V hoặc PIN
    • Tiếp điểm: SUS316
    • Kiểu kết nối: Lắp mặt bích
    • Phiên bản nâng cấp: Remote
    • Lớp lót: PTFE
    • Chiều dài dây cáp: 5m, 10m, 25m, 50m…
    • Màn hình hiển thị: LCD
    • Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả nếu có lỗi
    • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn
    • Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc.

    đồng hồ đo nước điện tử màn hình rời

    2.Đồng hồ đo nước điện tử Màn hình liền

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích thước: DN25 – DN1000
    • Chất liệu: Inox, Thép cacbon, Gang…
    • Áp suất: 10bar, 16bar
    • Nhiệt độ sử dụng: -5℃ - 200℃
    • Môi trường làm việc: Nước đa dụng, hóa chất, xăng, dầu...
    • Dải điện áp: 24V, 220V hoặc PIN
    • Kiểu đồng hồ: Màn hình liền
    • Tiêu chuẩn chống thấm: IP67, IP68
    • Tín hiệu: 4mA - 20mA
    • Màn hình hiển thị: 2 dòng 16 kí tự. LED LCD
    • Mede in: Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Malaysia.

    3. Đồng hồ đo nước điện tử PIN

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích thước: DN15 – DN300
    • Vật liệu cấu tạo: Gang, Thép, Nhựa, Inox
    • Áp lực: PN10, PN16
    • Nhiệt độ: -5℃ - 200℃
    • Điện áp sử dụng: 3,6V, 9V, 12V(PIN)
    • Tín hiệu: Analog 4 – 20mA, hoặc RS – 485, RS232
    • Kiểu kết nối: Lắp mặt bích. Tiêu chuẩn JIS, BS
    • Môi trường làm việc: Nước, nước thải, xăng, dầu, hóa chất..
    • Hiển thị màn: LED LCD. 2 dòng 16 kí tự.
    • Độ sai số: ±0.005%
    • Bảo hành: 12 tháng 
    • Xuất xứ: Taiwan, Korea, China, Japan.

    Đồng hồ đo nước điện tử dùng pin

    4. Đồng hồ đo nước điện tử Inox

    ***Thông số kỹ thuật

    • Cỡ đồng hồ: DN15 – DN1000
    • Vật liệu thân van: Inox 304, Inox316
    • Vật liệu bọc đồng hồ: Hợp kim không gỉ, Nhựa…
    • Áp lực: 10bar, 16bar
    • Làm việc với mức nhiệt: -5℃ - 200℃
    • Sử dụng: Nước, nước thải, xăng, dầu, hóa chất nhẹ…
    • Điện áp hoạt động: 220V, 380V, PIN 3,6V, 9V, 12V.
    • Kiểu màn hình: Màn hình rời, màn hình liền
    • Kiểu tín hiệu: Analog 4 – 20mA
    • Kiểu đo: Đo lưu lượng tức thời, đo lưu lượng tổng
    • Màn hình hiển thị: LCD, 16 kí tự 2 dòng hiển thị
    • Xuất xứ: Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc

    Đồng hồ đo nước điện tử Inox

    5.Đồng hồ đo nước điện tử Turbine

    ***Thông số kỹ thuật

    • Cỡ Size: DN15 – DN200
    • Vật liệu cấu tạo: Inox304, Inox316
    • Hoạt động với điện áp: 24V, 220V, 380V hoặc PIN
    • Nhiệt độ môi trường sử dụng: -5℃ - 200℃
    • Lực áp suất: PN10, PN16
    • Tín hiệu kết nối: Analog 4 – 20mA
    • Tiêu chuẩn chống thấm: IP67, IP68
    • Màn hình hiển thị: LED LCD. 2 dòng 16 kí tự
    • Kết nối đường ống: Lắp bích, nối ren
    • Nơi sản xuất: Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản.

    Đồng hồ đo nước dạng turbine

    6. Đồng hồ đo nước điện tử Hóa chất

    ***Thông số kỹ thuật

    • Cỡ đồng hồ: DN15 – DN1000
    • Vật liệu cấu tạo: Nhựa Teflon, Inox304, Inox316
    • Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 200℃
    • Áp lực: 10kg/cm2, 16kg/cm2
    • Sử dụng trong môi trường: Hóa chất, nước thải, acid, nước biển…
    • Điện áp sử dụng: 24V, 220, 380V hoặc PIN
    • Kiểu kết nối: Lắp mặt bích. Tiêu chuẩn BS, JIS.
    • Kiểu đồng hồ: Màn hình rời, màn hình liền
    • Kiểu đo: Cảm biến điện từ, Turbine cách quạt
    • Tín hiệu Analog In out: 4 – 20mA
    • Sản xuất tại: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc.

    Đồng hồ đo nước điện tử dùng cho hóa chất

    7.Đồng hồ đo nước điện tử Nhật Bản

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích thước: 15A – 1000A
    • Chất liệu: Inox, Nhựa, Thép, Gang
    • Dạng đồng hồ: Màn hình liền, màn hình rời
    • Điện áp hoạt động: 24V, 220V, 380V hoặc PIN
    • Áp lực: 16bar, 10bar
    • Môi trường: Nước, nước nóng, nước thải, hóa chất, xăng, dầu…
    • Nhiệt độ: -5℃ - 200℃
    • Kiểu kết nối: Lắp mặt bích. Tiêu chuẩn: JIS, BS
    • Tín hiệu Analog: 4 – 20mA
    • Màn hình hiển thị: 2 dòng 16 kí tự. LCD
    • Tiêu chuẩn chống nước: IP67, IP68
    • Tốc độ đo: 1.2 – 12m/s

    đồng hồ đo nước điện tử nhật bản

    8. Đồng hồ đo nước điện tử Đài Loan

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích cỡ: DN15 – DN1000
    • Chất liệu cấu tạo: Inox, Gang, Thép, Nhựa
    • Mức nhiệt sử dụng: -5℃ - 200℃
    • Môi trường làm việc: Nước, nước thải, xăng dầu, hóa chất…
    • Áp lực: 10bar, 16bar
    • Điện áp sử dụng: 24V,220V, 380V hoặc PIN
    • Kiểu dạng đồng hồ: Màn hình rời, màn hình liền
    • Kiểu màn hình hiển thị: LED, LCD. 2 dòng 16 kí tự
    • Tiêu chuẩn chống thấm: IP67, IP68
    • Tín hiệu: 4 – 20mA
    • Kiểu kết nối: Lắp mặt bích
    • Đơn vị đo: m3/h, lit/h, lit/p, m3/s, lí/s

    đồng hồ đo nước điện tử nhật bản

    9. Đồng hồ đo nước điện tử Hàn Quốc

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích thước: DN15(1/2”) – 1000(40”)
    • Vật liệu thân van: Inox, Gang, Thép, Nhựa…
    • Đệm lót: PTFE
    • Áp lực: 10bar, 16bar
    • Nhiệt độ: -5℃ - 200℃
    • Sử dụng: Nước đa dụng, xăng, dầu, hóa chất…
    • Kiểu kết nối: Lắp mặt bích. Tiêu chuẩn BS, JIS
    • Điện áp: 24V, 220V, 380V hoặc PIN
    • Dạng đồng hồ: Màn hình liền, màn hình rời
    • Tiêu chuẩn chống thấm: IP67, IP68
    • Tín hiệu: 4 – 20mA
    • Tín hiệu Modbus: RS – 485
    • Màn hình hiển thị: LCD x 16 kí tự
    • Tiêu điểm: SUS 316
    • Đơn vị đo: m3/h, lít/h, m3/p, m3/s
    • Độ chính xác: ±0,3%

    đồng hồ đo nước điện tử hàn quốc

    10. Đồng hồ đo nước điện tử Trung Quốc

    ***Thông số kỹ thuật

    • Kích cỡ: 15A – 1000A
    • Chật liệu: Gang, Thép, Inox, Nhựa, Đồng...
    • Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 200℃
    • Áp lực làm việc: 10bar, 16bar
    • Môi trường sử dụng: Nước, nước thải, xăng, dầu, hóa chất…
    • Điện áp hoạt động: 220V, 380V hoặc PIN 3,6V, 9V, 12V.
    • Chống thấm: IP67, IP68
    • Tốc độ đo: 0.1 – 12m/s
    • Kiểu đồng hồ: Màn hình liền, màn hình rời
    • Tín hiệu Analog In Out: 4mA – 20mA
    • Màn hình hiển thị: LED, LCD. 2 dòng 16 kí tự

    Đồng hồ đo nước điện tử Trung Quốc giá rẻ

    XI. Một số lưu ý quan trọng khi sử dụng đồng hồ đo nước điện tử 

    Để đồng hồ đo lưu lượng nước hoạt động ổn định, đo đạt chính xác và có tuổi thọ cao, thì trong quá trình sử dụng đồng hồ đo nước điện tử quý khách cần quan tâm tới một số vấn đề quan trọng. Cụ thể là:

    • Đối với hệ thống ngoài trời thì ta cần mái che để bảo vệ đồng hồ tránh khỏi nước mưa.
    • Đường đấu nối dây điện cần được che chắn, dây điện nên móc theo chiều vòng cung để tránh nước chảy theo dây vào bộ điện.
    • Nguồn điện sử dụng cần ổn định, tránh chập trờn sẽ làm hỏng đồng hồ đo nước điện tử.
    • Trên đường ống trước đồng hồ không được lắp van điều tiết, điều này sẽ dẫn tới sai sót khi đo lưu lượng.
    • Cần lên kế hoạch để kiểm tra, bảo trì bảo dưỡng theo định kì từ 6 - 9 tháng.

    Một số lưu ý quan trọng khi sử dụng đồng hồ đo nước điện tử

    XII. Bảng giá đồng hồ đo nước điện tử

    Để quý khách tham khảo dễ dàng giá và cân đối được bảng giá chi tiết đồng hồ đo lưu lượng nước điện tử chúng tôi sẽ gửi bảng giá trực tiếp tới các bạn hoặc hãy liên hệ trực tiếp Hotline 0965.303.836 để được tư vấn trực tiếp giá sản phẩm nhé!

    Bảng giá đồng hồ đo nước điện tử

    XIII. Catalogue đồng hồ đo nước điện tử

    Mỗi loại đồng hồ đo lưu lượng nước điện tử đều có một bản catalogue do nhà sản xuất cung cấp tới khách hàng khi có nhu cầu tìm hiểu và mua hàng tại đơn vị cấp. Dưới đây là một số bản catalogue đồng hồ đo nước điện từ mà chúng tôi đang cấp hiện nay. Mời quý khách tham khảo:

    Catalogue đồng hồ đo nước điện tử màn hình liền
    Catalogue đồng hồ đo nước điện tử màn hình liền
    Catalogue đồng hồ đo hơi nóng điện tử
    Catalogue đồng hồ đo hơi nóng điện tử

    XIV. Bảng thông số đo lưu lượng đồng hồ đo nước điện tử

    Mời quý khách tham khảo bên dưới các bảng thông số đo lưu lượng dòng chảy, tốc độ dòng chảy, phạm vi dòng chảy của đồng hồ đo nước điện tử mà chúng tôi đang cung cấp hiện nay. Mọi thắc mắc liên hệ 0965.303.836 (Mr. Sơn) để được tư vấn trực tiếp nhé.

    Bảng đo thông số phạm vi dòng chảy của đồng hồ đo nước điện tử
    Bảng đo thông số phạm vi dòng chảy của đồng hồ đo nước điện tử
    Bảng thông số đo vận tốc và dòng chảy của đồng hồ đo nước điện tử
    Bảng thông số đo vận tốc và dòng chảy của đồng hồ đo nước điện tử

    XV. Báo giá? Bảng giá đồng hồ đo nước điện tử

    Tùy vào yêu cầu lắp đặt đồng hồ đo nước điện tử cho hệ thống mà quý khách, chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ lắp đặt các thiết bị cho toàn hệ thống. Do sự thay đổi liên tục bảng giá đồng hồ đo nước điện tử theo từng năm và theo sự biến động của thị trường hiện nay. Vì vậy quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá đồng hồ đo nước điện tử và tư vấn, hỗ trợ lắp đặt 24h/24h và nhận được giá cả ưu đãi, hình ảnh, bản vẽ, cataclogue, thông số kỹ thuật và bảng giá đồng hồ nước điện tử

    Xem thêm các loại: ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚC

    0 Đánh giá sản phẩm này

    Chọn đánh giá của bạn
    Mã xác nhận

    Tin tức liên quan

    0965.303.836