Đồng hồ đo áp suất là gì? | Cấu tạo và nguyên lý hoạt động | Giá rẻ
Đồng hồ đo áp suất là gì? Áp kế là gì? Đồng hồ đo áp kế là gì? Chức năng của đồng hồ đo áp suất là gì? Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo áp suất là gì? Đồng hồ đo áp suất có ưu điểm và nhược điểm gì? Đồng hồ đo áp suất được sử dụng trong hệ thống nào? Làm thế nào để lắp đặt đồng hồ đo áp suất đúng cách? Đồng hồ đo áp suất có giá bao nhiêu? Có mấy loại đồng hồ đo áp suất? Giá bán đồng hồ đo áp suất ở đâu uy tín, chính hãng, giá rẻ? Để trả lời cho những câu hỏi từ khách hàng này, tôi đã viết, bài viết này nhằm tháo gỡ khúc mắc của bạn đọc Cùng nhau đi tìm cấu trả lời sau đây nhé:
I. Giới thiệu, đồng hồ đo áp suất
Đồng hồ đo áp suất còn có tên gọi tiếng anh là “Pressure Gauge” là thiết bị cơ học được lắp đặt trên các đường ống với mục đích đo áp suất nội tại, đo áp chân không của các hệ thống chất lỏng, khí, hơi, xăng dầu, nước…Đồng hồ đo áp lực giống như một chuông cánh báo, điều này giúp theo dõi, kiểm soát, nắm bắt được áp suất trong đường ống hoạt động có ổn định hay không, áp có vượt mức cài đặt, hay hệ thống rò rỉ thiếu hụt hay thừa áp suất…Tránh nổ vỡ và bảo đảm an toàn cho hệ thống sử dụng.
Đồng hồ đo áp suất nước, khí được thiết kế với với nhiều chất liệu như Thép mạ crom, thép không gỉ, Inox304, Inox316, nên có độ bền bỉ cao, chắc chắn, không bị han gỉ sau thời gian sử dụng dài. Nên được ưu chuộng sử dụng trong các hệ thống đường ống Gas, lò hơi, bồn nước, xăng dầu, chân không, thủy lực…
Đồng hồ đo áp suất còn có nhiều tên gọi khác nhau như:
- Đồng hồ đo áp kế
- Đồng hồ đo áp suất kế
- Đồng hồ đo áp lực
- Đồng hồ đo áp suất
- Đồng hồ đo áp
- Đồng hồ đo áp suất 3 kim
- Đồng hồ đo áp suất điện tử
- Đồng hồ đo áp suất màng
- Đồng hồ đo áp suất nước
- Đồng hồ đo áp suất khí nén
- Đồng hồ đo áp suất chân không…
Hiện nay công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các loại đồng hồ đo áp suất, với mẫu mã đa dạng, kích cỡ từ 63mm, 80mm, 100mm, 160mm, 200mm. Cam kết hành chính hãng – Uy tín tuyệt đối, bảo hành nếu có lỗi do nhà máy sản xuất, giấy tờ chứng chỉ CO~CQ đầy đủ. Hãy liên hệ hotline 0965.303.836 hoặc Zalo 0965303836 - Email: thuanphatvalve@gmail.com để được tư vấn và hỗ trợ lắp đặt sản phẩm 24h/24h.
II. Đặc điểm thông số kỹ thuật của đồng đồng hồ đo áp suất
***Thông số kỹ thuật
- Kích cỡ: 63mm, 80mm, 100mm, 160mm, 200mm…
- Vật liệu vỏ bọc: Thép không gỉ, SUS304, SUS316
- Vật liệu kim đồng hồ: Inox, Nhựa.
- Gioang làm kín: Cao su PTFE
- Kiểu kết nối: Lắp ren, lắp mặt bích, nối clamp
- Áp lực: 0 – 25bar
- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 150℃
- Môi trường sử dụng: Nước, khí, hơi, xăng, dầu, hóa chất…
- Đơn vị đo: Mpa, Kpa, Bar, Kmf/cm2, Psi
- Tiêu chuẩn chống cháy nổ: EX, ATEX
- Mức đo: 0 – 2.5Mpa, 0 – 600Mpa
- Kiểu chân ren: 1/2PT, 1/4PT, 3/8PT.
- Dạng đồng hồ: Không dầu và có dầu.
- Chế độ bảo hành: 12 tháng đổi trả nếu có lỗi.
- Giấy tờ, chứng chỉ: CO~CQ đầy đủ.
- Hàng: Luôn có sẵn trong kho
- Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Italia, Đức.
III. Hình ảnh đồng hồ đo áp suất
Mời quý khách hàng tham khảo hình ảnh áp kế đo áp suất mà chúng tôi đang cung cấp hiện nay:
IV. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo áp suất
1. Cấu tạo đồng hồ đo áp suất
Đồng hồ đo áp suất được cấu tạo với các bộ phận chính sau: Thân bỏ bọc đồng hồ, mặt hiển thị đồng hồ, gioăng làm kín, ống chứa áp suất, kim đo đồng hồ, bộ phận chuyển động và chân kết nối đồng hồ. Tìm hiểu rõ hơn về các bộ phận cấu tạo nên đồng hồ đo áp suất sau đây cùng chúng tôi nhé:
a. Bộ phận thân vỏ bọc đồng hồ
Được cấu tạo bằng vật liệu Inox 304, Inox316, thép không gỉ, là bộ phận bao bọc bảo vệ các bộ phận của đồng hồ, có khả năng chống ăn mòn tốt, và chống va đập.
b. Bộ phận mặt đồng hồ hiển thị
Được cấu tạo làm bằng các vật liệu như: Nhựa, kính thường và kính cường lực. Có độ trong suốt dễ dàng nhìn rõ các thông số mà kim đo chỉ bên trong.
c. Bộ phận gioăn làm kín
Được làm bằng vật liệu cao su PTFE, có độ đàn hồi tốt, giúp làm kín phần mặt đồng hồ và thân đồng hồ khi liên kết với nhau, không cho khí nén, hay lưu chất, dầu, rò rỉ ra ngoài.
d. Bộ phận ống chứa áp suất
Được cấu tạo làm bằng Inox hoặc Đồng, là nơi cho phép khí, hay lưu chất đi vào trong thân đồng hồ, qua đó để được đo áp suất.
e. Bộ phận kim đo đồng hồ
Được làm bằng vật liệu Inox, hoặc Nhựa, được kết nối với bộ phận chuyển động bên trong, giúp hiển thị các thông tin số liệu đo được, giúp người sử dụng dễ dàng quan sát và nắm rõ được số liệu.
h. Bộ phận chuyển động
Gồm các bánh răng và cần chuyển động liên kết với nhau và kết nối với chân kim đồng hồ, khi có áp suất đi vào trong sẽ đưa ra số liệu áp suất và được hiển thị khi kim đo hoạt động.
f. Bộ phận vạch đo
Là bộ phận được dán bên sau nền kim và mặt đồng hồ, được ghi sẵn các thông số áp suất, khi kim đo di chuyển tới vạch đo nào, thì ta có thể đọc được các chỉ số rõ dàng, khi kim chỉ và vạnh đo.
z. Chân đồng hồ
Được cấu tạo bằng Inox, Đồng, thiết kế với kiểu nối ren, lắp bích, nối clamp, dễ dàng kết nối với đường ống.
2. Nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo áp suất
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về nguyên lý hoạt động của hai dạng đồng hồ đo áp suất sau đây cùng chúng tôi nhé:
a. Nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo áp suất dạng điện tử
Đồng hồ đo áp suất dạng điện tử hoạt động khi có áp suất tác động lên tấm màng giản ra và thu hẹp lại, lúc này con trượt sẽ di chuyển đến thông số về dòng điện, đồng thời làm từ trường thay đổi, tác động lên kim đồng hồ. Điều này giúp người sử dụng dễ dàng quan sát và biết được áp suất cần đo trên mặt đồng hồ.
b. Nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo áp suất dạng cơ
Khi có lưu chất lỏng đi qua đồng hồ đo áp suất lúc này áp lực sẽ làm cho ống đồng (bourdon) giãn đồng thời kéo theo bộ phận truyền động hoạt động, và làm kim đồng hồ xoay khi được kết nối với bánh răng. Kim đồng hồ hoạt động chỉ thị áp suất dựa vào áp lực của lưu chất lỏng khi đi qua.
***Xem thêm: Video cấu tạo và nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo áp suất tại đây:
V. Ưu điểm và nhược điểm của đồng hồ đo áp suất
1. Giới thiệu ưu điểm của đồng hồ đo áp lực
Tìm hiểu về các ưu điểm nổi bật của đồng hồ đo áp suất sau đây:
- Ưu điểm 1: Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt, sửa chữa, bảo trì bảo dưỡng.
- Ưu điểm 2: Có giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí đầu tư
- Ưu điểm 3: Với cấu tạo bằng vật liệu Inox, chống rò rỉ tốt, chắc chắn, bềm bỉ.
- Ưu điểm 4: Hoạt động sử dụng được với nhiều môi trường, nước, khí, chân không, xăng dầu…
- Ưu điểm 5: Có nhiều kiểu kết nối, lắp bích, nối ren, clamp, dễ dàng kết nối với đường ống.
- Ưu điểm 6: Có khả năng chịu được áp suất, khi tăng lên, hạ xuống đột ngột.
- Ưu điểm 7: Đo đạt nhanh, chính xác với áp suất của lưu chất, có tuổi thọ cao.
- Ưu điểm 8: Đa dạng mẫu mã, kiểu đồng hồ đo áp, đa sự lựa chọn cho quý khách hàng.
- Ưu điểm 9: Có mặt kính bảo vệ đồng hồ là kính cường lực có độ cứng cao, chống xước, chống va đập.
2. Nhược điểm của đồng hồ đo nước áp kế
Ngoài những ưu điểm nổi bật nêu trên, thì đồng hồ đo áp suất còn có một số hạn chế sau:
- Hạn chế 1: Đồng hồ đo áp suất không ngâm được trong lưu chất với thời gian dài
- Hạn chế 2: Đa kích cỡ, đa vật liệu cấu tạo, đa mẫu mã, nên quý khách hàng cần tìm hiểu rõ ràng và vựa chọn.
VI. Ứng dụng của đồng hồ đo áp suất
Tìm hiểu về các ứng dụng nổi bật của đồng hồ đo áp lực sử dụng trong thực tế hiện nay:
- Ứng dụng 1: Đồng hồ đo áp suất lắp đặt trong các hệ thống máy khí nén, dầu thủy lực..
- Ứng dụng 2: Lắp đặt trong các hệ thống hơi nước, hơi nóng…
- Ứng dụng 3: Đồng hồ đo áp suất sử dụng trong các nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm..
- Ứng dụng 4: Lắp đặt trong các nhà máy sản xuất đồ uống, nước khoáng, nước giải khát, bia, rượu, sữa…
- Ứng dụng 5: Lắp đặt trong các nhà máy sản xuất hóa chất, chất ăn mòn, hóa học, acid loãng, …
- Ứng dụng 6: Lắp đặt trong các hệ thống nước thải, trong các nhà máy, khu công nghiệp sản xuất…
- Ứng dụng 7: Đồng hồ đo áp lực sử dụng cho các hệ thống đo chân không
- Ứng dụng 8: Đồng hồ đo áp suất sử dụng trong các đường ống khí Gas công nghiệp
- Ứng dụng 9: Lắp đặt trong các đường ống giám sát đường ống dưới đáy biển.
- Ứng dụng 10: Áp kế đo áp suất sử dụng trong các nhà máy, xưởng chiết khí…
Để lựa chọn đúng loại đồng hồ đo nước đúng với yêu cầu kỹ thuật của đồng hồ đo áp suất, quý khách cần chú ý đến các thông số kỹ thuật như kích cỡ, vật liệu, nhiệt độ, áp lực, tiêu chuẩn, kiểu kết nối, dạng đồng hồ, xuất xứ và nơi cung cấp. Chọn đúng loại đồng hồ đo áp suất giúp tiết kiệm tiền bạc, chi phí, và an toàn cho hệ thống đường ống cần lắp đặt.
VII. Hướng dẫn lắp đặt và bảo dưỡng đồng hồ đo áp suất
Tìm hiểu về cách lắp đặt của đồng hồ đo áp suất đúng yêu cầu kỹ thuật sau đây:
- Đầu tiên cần lựa chọn đúng loại đồng hồ đo áp, chuẩn với các thông số kỹ thuật, kích cỡ, vật liệu, áp lực, nhiệt độ, kiểu chân lắp, dạng đồng hồ…Đúng với hệ thống hay đường ống, máy móc cần lắp đặt.
- Cần loại bỏ và làm sạch, loại bỏ các bụi bẩn, hay chất dơ, trong đường ống và kiểu kết nối.
- Chọn vị trí lắp đặt, hạn chế lắp đặt ở những đoạn ống ít có sự rung lắc, nhiệt độ, độ ẩm…Để bảo độ ổn định của khi thiết bị đồng hồ đo nước hoạt động.
- Sử dụng cờ lê hoặc mỏ lết để vặn chặt phần chuôi ren vào đồng hồ. Xiết từ từ đồng đều, hết ren thì dừng lại đủ chắc chắn. Tránh vặn chặt quá sẽ làm chờn ren, không dùng tay để văn.
- Cần lắp đặt thêm ống siphon để gắn vào giữa đồng hồ đo áp và đường ống, để tránh ảnh hưởng của hơi nóng đến thiết bị.
- Có thể gắn thêm một van đóng mở trước đồng hồ đo áp suất, nếu sảy ra sự cố, hay cần lắp đặt, sửa chữa một cách dễ dàng.
- Sau khi lắp đặt có thể cho vào vận hành thử, bảo đảm đồng hồ hoạt động chính xác, không bị rò rỉ, nếu sảy ra vấn đề cần khắc phục ngay để đảm bảo cho hệ thống không bị gián đoạn.
- Lên kế hoạch từ 6 – 9 tháng để kiểm tra và bảo dưỡng, bảo trì, bảo đảm an toàn cho hệ thống sử dụng lâu dài.
VIII. Các loại đồng hồ đo áp suất hiện nay chúng tôi đang cung cấp
Dưới đây là các loại đồng hồ đo áp mà chúng tôi đang cung cấp, đã được khách hàng phản hồi là tuyệt vời, bảo đảm cho toàn hệ thống hoạt động tốt và an toàn. Qúy khách có thể tham khảo dưới đây, để lắp đặt cho hệ thống của mình:
1. Đồng hồ đo áp suất chân đứng
***Thông số kỹ thuật
- Kích cỡ đồng hồ: 63mm, 80mm, 100mm, 160mm, 200mm…
- Vật liệu cấu tạo: Inox hoặc thép không gỉ
- Áp lực: 0 – 25bar
- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 150℃
- Dạng đồng hồ: Có dầu hoặc không có dầu.
- Đơn vị đo: Mpa, Kpa, Bar, Kmf/cm2, Psi...
- Tiêu chuẩn chống cháy nổ: EX, ATEX
- Thang đo: 0 – 2.5Mpa, 0 – 600Mpa
- Kiểu chân ren: 1/2PT, 1/4PT, 3/8PT.
- Dạng đồng hồ: Không dầu và có dầu.
- Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Italia, Đức.
2. Đồng hồ đo áp chân sau
***Thông số kỹ thuật
- Cỡ đồng hồ: 63mm, 80mm, 100mm, 160mm, 200mm…
- Vật liệu cấu tạo: SUS 304, SUS 316 hoặc thép không gỉ
- Áp suất: 0 – 25bar
- Nhiệt độ: -5℃ - 150℃
- Loại đồng hồ: Có dầu hoặc không có dầu.
- Đơn vị: Mpa, Kpa, Bar, Kmf/cm2, Psi...
- Tiêu chuẩn cháy nổ: EX, ATEX
- Kiểu ren: 1/2PT, 1/4PT, 3/8PT.
- Dạng đồng hồ: Không dầu hoặc có dầu.
- Made in: Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Italia, Đức.
3. Đồng hồ đo áp có vành
***Thông số kỹ thuật
- Size đồng hồ: 63mm, 80mm, 100mm, 160mm, 200mm…
- Vật liệu chế tạo: Inox hoặc thép không gỉ
- Áp lực làm việc: 0 – 25bar
- Nhiệt độ Max: -5℃ - 150℃
- Dạng đồng hồ đo áp suất: Có dầu hoặc không có dầu.
- Đơn vị đo áp suất: Mpa, Kpa, Bar, Kmf/cm2, Psi...
- TC chống cháy nổ: EX, ATEX
- Thang đo áp suất: 0 – 2.5Mpa, 0 – 600Mpa
- Chân ren: 1/2PT, 1/4PT, 3/8PT.
- Dạng đồng hồ áp suất: Không dầu và có dầu.
- Sản xuất tạo: Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Italia, Đức.
4. Đồng hồ đo nhiệt độ dạng dây
***Thông số kỹ thuật
- Đường kính mặt đồng hồ: 63mm, 80mm, 100mm, 160mm, 200mm…
- Chất liệu cấu tạo: Inox
- Áp lực Max: 0 ~ 250bar
- Nhiệt độ sử dụng: -5℃ - 150℃
- Dạng đồng hồ: Có dầu hoặc không có dầu.
- Đơn vị đo: Mpa, Kpa, Bar, Kmf/cm2, Psi...
- Tiêu chuẩn chống cháy nổ: EX, ATEX
- Thang đo: 0 – 2.5Mpa, 0 – 600Mpa
- Kiểu chân ren: 1/2PT, 1/4PT, 3/8PT.
- Dạng đồng hồ: Không dầu và có dầu.
- Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Italia, Đức.
5. Đồng hồ đo chênh áp suất
***Thông số kỹ thuật
- Kích cỡ mặt đồng hồ: 120mm…
- Vật liệu cấu tạo: Inox hoặc thép không gỉ
- Dải đo: 0 - 60Pa...0 - 750Pa
- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 60℃
- Độ đo chính xác: 2%
- Kết nối: 1/8" F NPT
- Bảo hành: 1 năm.
- Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Italia, Đức.
6. Đồng hồ đo áp suất điện tử
- Vật liệu chế tạo: Thép không gỉ
- Nhiệt độ sử dụng: ~80 bar
- Phạm vi đo: -1 ~ 1600bar
- Thời gian đo: 0,1s
- Cấp độ bảo vệ: IP65
- Điện áp sử dụng: 24V, 12V, 9V
- Độ đo chính xác: 0.5%, 0.25%, 0.125%, 0.045% sai số
- Bảo hành: 12 tháng
- Xuất xứ: Đài Loan, Nhật Bản, Đức, Trung Quốc, Malaysia, Hàn Quốc....
7. Đồng hồ đo áp suất 3 kim
***Thông số kỹ thuật
- Kích cỡ đồng hồ: 63mm, 80mm, 100mm, 160mm, 200mm…
- Vật liệu: Inox 304, Inox 316, vỏ Inox chân đồng...
- Áp lực: 0 – 40bar
- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 150℃
- Dạng đồng hồ: 3kim, 3 tiếp điểm
- Điện áp sử dụng: 12V, 24V, 220V...
- Kích thước chân ren: 1/2", 1/4", 3/8", 1"...
- Môi trường sử dụng: Nước đa dụng, hơi, khí, dung dịch...
- Đơn vị đo: Mpa, Kpa, Bar, Kmf/cm2, Psi...
- Thời gian bảo hành: 12 tháng
- Sản suất tại: Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Italia, Đức.
8. Đồng hồ đo áp suất dạng màng mặt bích
***Thông số kỹ thuật
- Kích cỡ đồng hồ: 63mm, 80mm, 100mm, 160mm, 200mm…
- Vật liệu cấu tạo: Inox hoặc thép không gỉ
- Áp lực: 0 – 25bar
- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 150℃
- Dạng đồng hồ: Có dầu hoặc không có dầu.
- Đơn vị đo: Mpa, Kpa, Bar, Kmf/cm2, Psi...
- Tiêu chuẩn chống cháy nổ: EX, ATEX
- Thang đo: 0 – 2.5Mpa, 0 – 600Mpa
- Kiểu chân ren: 1/2PT, 1/4PT, 3/8PT.
- Dạng đồng hồ: Không dầu và có dầu.
- Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Italia, Đức.
9. Đồng hồ đo áp suất dạng màng nối ren
***Thông số kỹ thuật
- Đường kính mặt đồng hồ: 63mm, 80mm, 100mm, 160mm, 200mm…
- Vật liệu cấu tạo: SUS 304, SUS316
- Áp lực: 0 – 1000bar
- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 120℃
- Dạng đồng hồ: Nối ren, màng nối ren
- Đơn vị đo: Mpa, Kpa, Bar, Kmf/cm2, Psi...
- Kiểu đồng hồ: Chân sau, Chân đứng, có vành, không vành...
- Chế độ bảo hành: 1 năm
- Nguồn: Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Italia, Đức.
11. Đồng hồ đo áp suất dạng màng clamp
***Thông số kỹ thuật
- Đường kính mặt đồng hồ: 63mm, 80mm, 100mm…
- Vật liệu cấu tạo: Inox hoặc thép không gỉ
- Áp lực: 0 – 40bar
- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 200℃
- Dạng đồng hồ: Nối clamp
- Kiểu đơn vị đo: Mpa, Kpa, Bar, Kmf/cm2, Psi...
- Made in: Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Italia, Đức.
12. Đồng hồ đo áp Nhật Bản
***Thông số kỹ thuật của đồng hồ áp suất NISSHIN
- Đường kính mặt đồng hồ: 60mm, 75 mm, 100mm,
- Vật liệu: Inox hoặc thép không gỉ
- Thang đo áp suất: 0-10bar, 0-15bar,0-20bar…..
- Kết nối ren ¼”NPT, 3/8,1/2”
- Dạng đồng hồ: Chân đứng hoặc chân sau bằng đồng thau
- Kiểu đồng hồ: có dầu hoăc không dầu
13. Đồng hồ đo áp suất Hàn Quốc - Wise
***Thông số kỹ thuật của đồng hồ áp suất Wise
- Kích cỡ mặt đồng hồ: 50mm, 63mm, 100mm, 160mm...
- Đơn vị đo áp suất: Kpa, Mpa, Bar, Psi, kgf/cm2 .
- Nhiệt độ làm việc: -5 độ C - 90 độ C
- Gioăng làm kín: PTFE.
- Tiêu chuẩn chống cháy nổ: ATEX, EX.
- Hãng sản xuất: Wise
- Bảo hành: 12 tháng đổi trả nếu có lỗi do nhà máy sản xuất.
14. Đồng hồ đo áp suất Đức
***Thông số kỹ thuật
- Đường kính mặt đồng hồ: 63mm, 80mm, 100mm, 160mm, 200mm…
- Vật liệu cấu tạo: SUS 304, SUS316, thân inox chân đồng, thân thép chân đồng...
- Áp lực: 0 – 1000kg/cm2
- Nhiệt độ làm việc: -5℃ - 90℃
- Môi trường sử dụng: Nước đa dụng, khí, hơi, hóa chất...
- Dạng đồng hồ: Màng mặt bích hoặc nối ren, clamp..
- Đơn vị đo áp suất: Mpa, Kpa, Bar, Kmf/cm2, Psi...
- Kiểu đồng hồ: Chân sau, Chân đứng, có vành, không vành...
- Kiểu chân lắp đặt: 1/4" 3/8", 1/2"...
- Chế độ bảo hành: 1 năm
- Xuất xứ tại: Đức - Wika.
15. Đồng hồ đo áp suất trung quốc
***Thông số kỹ thuật
- Cỡ mặt đồng hồ: 63mm, 80mm, 100mm, 160mm, 200mm…
- Chất liệu cấu tạo: SUS 304, SUS316, thân inox chân đồng, thân thép chân đồng...
- Áp lực sử dụng: 0 ~ 1000kg/cm2
- Nhiệt độ sử dụng: -5℃ - 90℃
- Môi trường: Nước đa dụng, khí, hơi, hóa chất...
- Loại kết nối: Màng mặt bích hoặc nối ren, clamp..
- Đơn vị đo: Mpa, Kpa, Bar, Kmf/cm2, Psi...
- Dạng đồng hồ: Chân sau, Chân đứng, có vành, không vành...
- Chế độ bảo hành: 1 năm đổi trả
- Made in: Trung Quốc - China
IX. Catalogue đồng hồ đo áp suất
Mời quý khách tham khảo catalogue đồng hồ đo áp lực mà chúng tôi đang cung cấp hiện nay sau đây:
X.Báo giá? Bảng giá đồng hồ đo áp suất
Do bảng giá đồng hồ đo áp suất có sự thay đổi liên tục theo từng năm, từng quý và theo biến động của thị trường. Vì vậy quý khách hàng hay liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được các chuyên viên kỹ thuật sẽ báo giá đồng hồ đo áp suất và tư vấn hỗ trợ lắp đặt sản phẩm 24h/24h.
Hãy liên hệ trực tiếp để nhận được hình ảnh, bản vẽ, thông số kỹ thuật, cataclogue, và bảng giá đồng hồ đo áp suất. Bảng giá được chúng tôi cập nhập mới nhất, chính xác nhất khi gửi tới quý khách hàng. Rất hân hạnh được hợp tác và phục vụ quý khách cùng nhau phát triển!
Công ty chúng tôi ngoài cung cấp đồng hồ đo áp suất ra thì còn phân phối nhiều dòng đồng hồ đo khác nhau như đồng hồ đo nhiệt độ, đồng hồ đo nước, đồng hồ đo lưu lượng nước điện tử, đồng hồ đo xăng dầu...Nhanh tay liên hệ 0965.303.836 hoặc Zalo 0965303836 - Email: thuanphatvalve@gmail.com để được báo giá chi tiết nhất nhé!
XIN CẢM ƠN QUÝ KHÁCH ĐÃ LẮNG NGHE BÀI VIẾT
Xem thêm: Các loại đồng hồ đo nhiệt độ khác tại đây. Hãy click!
{{{{{{{{{ ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ }}}}}}}}}
0 Đánh giá sản phẩm này
Gửi đánh giá của bạn